ผลผลิตทางการเกษตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ผลผลิตทางการเกษตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผลผลิตทางการเกษตร trong Tiếng Thái.
Từ ผลผลิตทางการเกษตร trong Tiếng Thái có các nghĩa là sản phẩm, hàng hóa, sản vật, kết quả, vật phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ผลผลิตทางการเกษตร
sản phẩm(produce) |
hàng hóa
|
sản vật(produce) |
kết quả(produce) |
vật phẩm
|
Xem thêm ví dụ
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
คุณ คง เดา ได้ ไม่ ยาก ว่า ชาย คน ไหน ใน สอง คน นี้ มี คู่มือ คํา แนะ นํา จาก ผู้ ผลิต. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
ถ้าเราทุกคนผลิตภาพที่มีหน้าตาคล้าย ๆ กัน เราก็จะเริ่มมั่นใจมากขึ้น ว่าพวกเราไม่บังคับให้เกิดความอคติทางวัฒนธรรม ในการวาดภาพจนเกินไป Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
เมื่อสองสามปีที่แล้ว เราตระหนักว่าเราได้ตกลงไปในวิกฤติที่ลึกลํ้าที่สุด ทางการแพทย์ที่เป็นอยู่ เนื่องมาจากบางอย่าง ที่โดยปกติคุณมักไม่ได้คํานึงถึงกัน เมื่อคุณเป็นแพทย์ ความสนใจว่า คุณทําดีเพื่อคนอื่นได้อย่างไร ซึ่งเป็นผลพวง ของการรักษาพยาบาล Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
มันเป็นเรื่องราวที่พิเศษ เมื่อคุณตระหนัก ว่าเรื่องนี้เกิดขึ้นเป็นปกติธรรมดา เกิดขึ้นเป็นสองเท่าของการฆาตกรรม และจริงๆแล้ว สิ่งที่ธรรมดายิ่งกว่า คือสาเหตุการตาย จากการเสียชีวิตทางการจราจรในประเทศนี้ เอาล่ะ เมื่อเราคุยกันถึงเรื่องการฆ่าตัวตาย Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
ยังไม่เป็นทางการ Vẫn chưa phải chính thức. |
‘เถา องุ่น มะเดื่อ และ ทับทิม’ หลัง จาก พา พวก อิสราเอล รอน แรม ใน ถิ่น ทุรกันดาร นาน ถึง 40 ปี โมเซ ชวน ให้ พวก เขา คิด ถึง อนาคต ที่ สดใส ซึ่ง รอ อยู่ ข้าง หน้า โดย บอก ว่า พวก เขา จะ ได้ กิน ผล ผลิต จาก แผ่นดิน ตาม คํา สัญญา อย่าง อิ่ม หนํา. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
หรือในทางกลับกัน ถ้าปริมาณเงินยังคงเหมือนเดิม ในขณะที่สินค้าและบริการถูกผลิตออกมามากกว่า ค่าของแต่ละดอลล่าร์ก็จะเพิ่มขึ้น ด้วยกระบวนการที่เรียกว่า เงินฝืด Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
ดังนั้น จึงหวังได้ว่า เราจะคืบหน้า จากการเป็นศิลปะทางการแพทย์ ไปเป็นวิทยาศาสตร์ทางการแพทย์ได้มากขึ้น และสามารถทําสิ่งที่เราทํากันกับโรคติดเชื้อได้ นั่นคือ ศึกษาสิ่งที่มีชีวิตนั้นๆ แบคทีเรียตัวนั้น แล้วก็บอกได้ว่า ยาปฏิชีวนะตัวนี้ใช้ได้ เพราะว่า เรามีเชื้อโรคตัวใดตัวหนึ่งที่ตอบรับกับยา Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
นอก จาก นี้ ตะวัน ออก ไกล เป็น ที่ รู้ จัก กัน เนื่อง ด้วย เป็น แหล่ง ผลิต ผ้า ไหม ที่ งดงาม. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
เราจะเห็นพืชผลเติบโตในไร่ ของชาวไร่ ทุก ๆ คนทั่วโลกทุกวัน และสามารถช่วยเหลือพวกเขา ในการเพิ่มผลผลิต Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้ Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
ดูราคา ตารางหุ้น และข่าวสารทางการเงินแบบเรียลไทม์ได้ด้วย Google Finance Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
เพื่อผลิตกระแสไฟฟ้า, แม๊กนีเซี่ยมจะเสียอีเลคตรอนไปสองตัว เพื่อกลายเป็นตัวไออ้อนของแม๊กนีเซียม, แล้วมันก็จะย้ายข้ามตัวนําไฟฟ้าไป, ยอมรับอีเลคตรอนสองตัวจากแอ๊นทิโมนี, แล้วเอาไปรวมกับตัวมันเพื่อให้เกิดโลหะผสม Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
ผลที่ตามมาก็คือ เมื่อพรรคเหล่านี้ได้รับเลือกตั้ง และก็ล้มเหลวอย่างไม่มีทางหลีกเลี่ยงได้ หรือไม่ก็ต้องทําอะไรสักอย่างผิดพลาด ในทางการเมือง เขากลับโทษระบอบประชาธิปไตย ว่าเป็นสาเหตุให้เกิดเหตุดังกล่าว Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
วัฏจักรฝน โรงงานน้ําฝนนี้ หล่อเลี้ยงเศรษฐกิจภาคเกษตร ซึ่งมีมูลค่ารวมกัน 240,000 ล้านเหรียญสหรัฐ ในอเมริกาใต้ Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
ผู้ โดด เด่น ทาง ศาสนา ซึ่ง ได้ รับ การ ยอม รับ อย่าง กว้างขวาง คือ พระ เยซู คริสต์ ทรง ชี้ ให้ เห็น ว่า ศาสนา เท็จ จะ ให้ ผล ผลิต ที่ ไม่ ดี เช่น เดียว กับ “ต้น ไม้ เลว ก็ ย่อม ให้ ผล เลว.” Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
อย่างชื่อของมันเลยครับ ระบบให้ความเย็น มันจําเป็นที่วัคซีนจะต้องอยู่ในสภาพที่เหมาะสม ตั้งแต่การผลิต ตลอดไปจนถึงตอนนําไปใช้ มันต้องถูกแช่เย็น Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
เธอมีความมั่นใจได้ปกครองของเธอเอง แต่ เธอไม่สามารถบอกอะไรทางอ้อมหรือ อิทธิพลทางการเมืองอาจจะมาถึง มีผลกระทบนักธุรกิจ Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
ปกติ แล้ว การ ใช้ เครื่อง ช่วย การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง “ทาส สัตย์ ซื่อ และ สุขุม” ได้ ผลิต ออก มา เป็น วิธี ที่ ดี ที่ สุด ใน การ ช่วย ประชาชน เข้าใจ ความ จริง ของ คัมภีร์ ไบเบิล. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
แต่ด้วยเหตุผลบางอย่าง ถ้าใครสักคนทํางานวิจัย 10 เรื่่อง แต่ตีพิมพ์แค่ห้าเรื่องที่ให้ผลอย่างที่เขาต้องการ เราไม่คิดว่านั่นเป็นการประพฤติผิดทางการวิจัย Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái. |
ที่ ว่า สมาคม ฯ จัด เตรียม สรรพหนังสือ ให้ ผู้ ประกาศ โดย ไม่ คิด ค่า บํารุง นั้น ย่อม ไม่ ได้ หมาย ความ ว่า ไม่ มี ค่า ใช้ จ่าย เกิด ขึ้น ใน การ ผลิต และ แจก จ่าย สรรพหนังสือ นั้น. Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí. |
" สิ่งที่คุณทําของที่? " โฮล์มส์ถาม " ชื่อของผู้ผลิตที่ไม่มีข้อสงสัยหรือของเขา " Những gì bạn làm điều đó? " Holmes. |
ผล คือ สมอง ส่ง สัญญาณ ให้ ร่าง กาย ผลิต ฮอร์โมน อะดรีนาลิน เพิ่ม ขึ้น. Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผลผลิตทางการเกษตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.