พลังงานลม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พลังงานลม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พลังงานลม trong Tiếng Thái.
Từ พลังงานลม trong Tiếng Thái có nghĩa là Năng lượng gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พลังงานลม
Năng lượng gió
เราได้เห็นกราฟเอ็กซ์โพเนนเชียล ในการพัฒนาพลังงานลมแล้ว Chúng ta thấy đường cong hàm mũ của việc dựng trạm năng lượng gió ở hiện tại. |
Xem thêm ví dụ
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
ยินเสียงเธอหายใจราวสูบลมใส่ลูกโป่ง Nàng thở hổn hển. |
ยิ่ง ไป กว่า นั้น คํา ภาษา ฮีบรู และ กรีก อื่น ๆ กล่าว คือ เนะชาม่าห์ (ฮีบรู) และ โนเอ้ (กรีก) ก็ แปล ว่า “ลม หายใจ” เช่น กัน. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
ต่อ มาเทอร์ทูเลียน ได้ เขียน ว่า “ขอ นึก ถึง พวก ที่ มี ความ หิวกระหาย ด้วย ความ ละ โมภ ใน สนาม ประ ลอง ฝีมือ ได้ ดื่ม เลือด สด ๆ ของ พวก อาชญากร ชั่ว . . . และ นํา ไป รักษา โรค ลม ชัก ของ พวก เขา.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
พวก เขา รู้ ว่า ทูตสวรรค์ สี่ องค์ ที่ อัครสาวก โยฮัน เห็น ใน ภาพ นิมิต เชิง พยากรณ์ “กําลัง ห้าม ลม จาก สี่ ทิศ ไม่ ให้ พัด โดน แผ่นดิน.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
แต่ พี่ น้อง ไม่ ยอม ให้ เรื่อง นี้ มา ขัด ขวาง โดย ระลึก ถึง ถ้อย คํา ที่ ท่าน ผู้ ประกาศ 11:4 ที่ ว่า “ผู้ ที่ สังเกต ลม จะ ไม่ หว่าน พืช, และ ผู้ วิเคราะห์ เมฆ จะ ไม่ เกี่ยว.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
10 พอ พระองค์ เป่า ลม หายใจ ออก มา น้ํา ทะเล ก็ ท่วม พวก เขา จน มิด+ 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ |
ที่ จริง พ่อ เคย พูด ว่า “ลูก โดน ลม เมื่อ ไร ลูก ก็ ไม่ สบาย ทุก ที.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
ใครบอกว่าฉันจะเป็นลม Ai nói tôi sắp ngất hả? |
ประมาณ สอง ปี หลัง จาก ที่ ได้ พบ กับ พระ เยซู คืน หนึ่ง เปโตร ได้ พาย เรือ ฝ่า คลื่น ลม แรง ใน ทะเล แกลิลี ดัง ที่ ได้ กล่าว ใน ตอน ต้น. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. |
หรือกระบังลมเธอแบนไป Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt. |
คุณ เห็น พลังงาน บาง ส่วน ของ พายุ นั้น ใน รูป ของ ฟ้า แลบ ฟ้า ผ่า. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
ถ้าคุณรวมกระแสไฟฟ้า ที่ได้จากแดดและลมทั้งหมด จะเห็นว่ามันชดเชยได้ไม่ถึงครึ่งหนึ่ง ของพลังงานนิวเคลียร์ที่ลดลงเลย Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
ครั้น สว่าง แล้ว กะลาสี ได้ ตัด สาย สมอ ทิ้ง ไป แล้ว แก้ เชือก มัด หาง เสือ และ ชัก ใบ หัว เรือ ให้ กิน ลม. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
คุณรู้ว่าพวกเขาใช้เงินไปเท่าไร และพวกเขาก็กล่าวถึงมัน เพราะว่าพวกเขาจะต้องติดต่อ กับรัฐบาลระดับท้องถิ่น เพื่อขอสาธารณูปโภคด้านพลังงาน คุณอาจรู้ว่าพวกเขาทําข้อตกลงอะไรไว้เพื่อซื้อ ฉะนั้นคุณรู้ว่ามันใช้พลังงานมากแค่ไหน Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
ดิฉันจะมอบไม้พายให้พวกเขา ให้พายต่อสู้กับคลื่นลม มีเสียงคลื่นยนต์ดังต่อเนื่อง และขอบฟ้าที่ไม่มีที่สิ้นสุด แต่ไม่สามารถการันตีอะไรกับพวกเขาได้ Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
พระ เยซู ตรัส ว่า “ฝน ก็ ตก และ น้ํา ก็ ไหล เชี่ยว, ลม ก็ พัด ปะทะ เรือน นั้น, แต่ เรือน มิ ได้ พัง ลง เพราะ ว่า ราก ตั้ง อยู่ บน ศิลา.” Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
ทีนี้ ผมไม่รู้ว่าจะมีสักกี่คน ที่จะลงไปยังน้ําลึก ที่เขารู้ว่ามีจระเข้อยู่ เพื่อมาช่วยคุณ แต่สําหรับโซลี มันเป็นธรรมชาติดั่งลมหายใจ Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy. |
แล้วเรื่องการสงวนพลังงานล่ะ Còn bảo tồn năng lượng thì sao? |
ในการออกแบบ ให้ระเบียงมีความสบายมากขึ้น สําหรับช่วงเวลาที่ยาวนานขึ้น ในระหว่างปี เราได้ศึกษากระแสลม ด้วยการจําลองแบบดิจิทัล ดังนั้น รูปร่างของระเบียง จะช่วยแยกทิศทางลม และสกัดกั้นลม ทําให้ระเบียงมีความโปร่งสบาย และลมไม่แรงจัดจนเกินไป Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
ทุกครั้งที่คุณชาร์จไฟฟ้าใส่ในแบตเตอร์รี่ และเอามันออกมาใช้ คุณสูญเสียประมาณร้อยละ 20 ถึง 40 ของพลังงานงานทั้งหมด Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng. |
พระ ผู้ สร้าง ของ เรา ผู้ ทรง พระ นาม ว่า ยะโฮวา ทรง เกลียด การ โกหก ดัง ที่ สุภาษิต 6:16-19 แจ้ง ไว้ อย่าง ชัดเจน ว่า “มี อยู่ หก อย่าง ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ชัง เออ มี ถึง เจ็ด อย่าง ซึ่ง พระองค์ ทรง สะอิดสะเอียน: ตา หยิ่ง ยโส, ลิ้น พูด ปด, มือ ที่ ประหาร คน ที่ ไม่ มี ผิด ให้ โลหิต ตก, ใจ ที่ คิด กะ การ ชั่ว ร้าย นานา, เท้า ที่ วิ่ง ปราด ไป กระทํา ผิด, พยาน เท็จ ที่ ระบาย ลม ออก มา เป็น คํา เท็จ, และ คน ที่ แพร่ การ แตก ความ สามัคคี ใน หมู่ พี่ น้อง.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
(บทเพลง สรรเสริญ 90:10) มนุษย์ เรา เกิด มา แล้ว ก็ จาก ไป เหมือน ต้น หญ้า, เหมือน เงา ที่ วูบ หาย ไป, เหมือน ลม หายใจ. (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
พลังงานและอื่น ๆ ดังนั้นคุณควรที่จะให้ขึ้น peaceably คุณจะเห็น; สําหรับคุณอย่างแน่นอน ต้องให้ขึ้น, at last. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
การใช้พลังงาน สิ่งมีชีวิตต่างๆ จิบพลังงาน Việc sử dụng năng lượng. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พลังงานลม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.