फिजूल खर्ची trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फिजूल खर्ची trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फिजूल खर्ची trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फिजूल खर्ची trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quá độ, ngông cuồng, hoang phí, quá cao, quá mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फिजूल खर्ची

quá độ

(extravagant)

ngông cuồng

(extravagant)

hoang phí

(extravagant)

quá cao

(extravagant)

quá mức

(extravagant)

Xem thêm ví dụ

फिज़ूल खर्च न करें
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
कैसे रोकें फिज़ूल खर्च?
Khi bị sửa, làm sao để chấp nhận?
कैसे रोकें फिज़ूल खर्च?
Làm sao để quản lý chi tiêu?
इन तरीकों से खरीदारी करना आसान तो होता है, मगर इनकी वजह से नए जोड़े बड़ी आसानी से फिज़ूल खर्ची बन सकते हैं।
Việc dễ dàng được cấp thẻ tín dụng có thể khiến các cặp mới cưới rơi vào bẫy tiêu tiền quá tay.
जब आपको पता नहीं चलता कि आपके बटुए या पर्स से कितना पैसा जा रहा है, तब फिज़ूल खर्च की गुंजाइश ज़्यादा होती है।
Thật dễ để vung tay quá trán khi bạn không thấy tiền ra khỏi túi của mình.
मूर्ख पत्नी अपने पति के खून-पसीने की कमाई फिज़ूल में खर्च कर देती है।
Người vợ ngu dại có thể hoang phí số tiền mà gia đình phải vất vả mới kiếm được.
पैसा फिज़ूल में खर्च नहीं किया जाता था, बल्कि इसका इस्तेमाल सिर्फ उन लोगों की मदद के लिए किया जाता था जिन्हें वाकई इसकी ज़रूरत पड़ती थी।
Không có sự phung phí tiền bạc, và những người được giúp đỡ là người thật túng thiếu.
पति कहता है: “मेरे खयाल से मेरी पत्नी लौरा* फिज़ूल में पैसे खर्च करती है। जिन चीज़ों की हमें ज़रूरत नहीं होती, वही खरीद लाती है।
Chồng nói: “Tôi thấy bà xã tôi phí tiền vào những thứ mà tôi nghĩ là không cần thiết.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फिजूल खर्ची trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.