ผีเสื้อราตรี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ผีเสื้อราตรี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผีเสื้อราตรี trong Tiếng Thái.
Từ ผีเสื้อราตรี trong Tiếng Thái có các nghĩa là mọt vải, con bướm, Bướm đêm, nhậy, sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ผีเสื้อราตรี
mọt vải(moth) |
con bướm(moth) |
Bướm đêm(moth) |
nhậy(moth) |
sâu bướm(moth) |
Xem thêm ví dụ
ปีก ผีเสื้อ เกิด ขึ้น โดย วิวัฒนาการ หรือ มี ผู้ ออก แบบ? Cánh bướm là do tiến hóa? |
ราตรีสวัสดิ์ ไมครอฟท์ Tạm biệt, Mycroft. |
ด้วยความเคารพ เราต้องขอย้ายไปห้องผีเสื้อ Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm. |
ราตรีสวัสดิ์. Chúc ngủ ngon |
แต่เป็นการเสกผีเสื้อของเขา ที่สวยงามที่สุด Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa. |
ราตรีสวัสดิ์ คุณเบนเน็ท Tạm biệt, Bennet. |
ราตรีสวัสดิ์นะ À... chúc ngủ ngon. |
อืม ราตรีสวัสดิ์จ้ะ Thôi, anh ngủ ngon. |
ราตรีสวัสดิ์ ผู้พัน Ngủ ngon, Đại tá. |
" ราตรีสวัสดิ์ เจ้าลิง " ซึ่งตีพิมพ์ในวันที่ 12 มิถุนายน 2544 " Chúc ngủ ngon. Monkey Boy " xuất bản vào ngày 12, tháng 6, 200. |
ราตรีมาถึงแล้ว ภาระกิจของข้าจึงเริ่มต้นขึ้น Màn đêm buông xuống, và phiên tuần của ta bắt đầu. |
ราตรีสวัสดิ์ Chúc ngủ ngon! |
ราตรีสวัสดิ์ Chúc ngủ ngon. |
ฉันพบชายแปลกหน้ายามราตรี Tôi gặp một người khách lạ trong đêm. |
ดอกไม้ ที่ มี ขนาด เล็ก กว่า ก็ มี ผีเสื้อ แวะ เวียน มา ดอม ดม เช่น ผีเสื้อ สี ฟ้า และ ผีเสื้อ สี น้ําตาล อม เหลือง (4) ใน วงศ์ Lycaenidae. Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn. |
เจ้านาย ขอบคุณสําหรับคืนนี้ ^ ^ / ราตรีสวัสดิ์ Cậu chủ, Cảm ơn anh về tôi hôm nay ^ ^ ^ ^ Chúc ngủ ngon! |
ผู้ เชื่อ ผี อธิบาย ว่า ขณะ ที่ ตาย จิตวิญญาณ หรือ “วิญญาณ ที่ จําแลง กาย มา” นั้น ออก จาก ร่าง ไป—เหมือน ผีเสื้อ โผล่ ออก มา จาก รัง ที่ หุ้ม ห่อ ตัว มัน. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
เหมือนกับตัวดักแด้ ที่เปลี่ยนเป็นผีเสื้อ ปรสิตมาลาเรียเปลี่ยนแปลงตัวมันเอง เจ็ดครั้งในวงจรชีวิตของมัน Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó. |
เราแค่อยากอยู่บอกราตรีสวัสดิ์ Chúng con chỉ muốn chúc mẹ ngủ ngon. |
และนี่ ชิป เทย์เลอร์ (Chip Taylor) ผู้เชี่ยวชาญเกี่ยวกับผีเสื้อโมนาร์ช (monarch butterfly) เขาตอบว่า "มันไม่มีอะไรที่ยั่งยืน Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
และนี่ ชิป เทย์เลอร์ ( Chip Taylor ) ผู้เชี่ยวชาญเกี่ยวกับผีเสื้อโมนาร์ช ( monarch butterfly ) Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, " Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
ราตรีสวัสดิ์นะ, น้องชาย! Chúc ngủ ngon, anh giai thân yêu! |
นั่นเป็นผีเสื้อจริงๆ Chúng đều là mẫu bướm thật. |
เมื่อบริษัทผลไม้สัญชาติอเมริกา มาถึงเมืองนี้ เช่นเดียวกันกับนายช่างสุดโรแมนติก ผู้มีฝูงผีเสื้อบินสีเหลืองติดตามไม่เคยห่าง Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผีเสื้อราตรี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.