พหุนาม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พหุนาม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พหุนาม trong Tiếng Thái.

Từ พหุนาม trong Tiếng Thái có các nghĩa là đa thức, Đa thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พหุนาม

đa thức

Đa thức

Xem thêm ví dụ

ทําไม โมเซ จึง ถาม พระเจ้า เกี่ยว กับ พระ นาม ของ พระองค์ และ ทําไม จึง เป็น เรื่อง เข้าใจ ได้ ที่ ท่าน เป็น ห่วง ใน เรื่อง นี้?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
พโรว์น นิยม ใช้ นาม นี้ ใน รูป ของ “ยะโฮวา” เพราะ นาม นี้ เป็น ที่ รู้ จัก กัน ดี.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
มี การ ใช้ พระ นาม ของ พระเจ้า อย่าง ไร?
Danh Đức Chúa Trời được dùng như thế nào?
ความ รู้ ดัง กล่าว ควบ คู่ กับ ความ เชื่อ ที่ พวก เขา ได้ เรียน รู้ จาก เปโตร จัด ให้ มี พื้น ฐาน สําหรับ พวก เขา ที่ จะ รับ บัพติสมา “ใน นาม แห่ง พระ บิดา และ พระ บุตร และ พระ วิญญาณ บริสุทธิ์.”
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
“ในพระนามอันเกริกก้องของพระองค์เราตั้งใจว่าจะอดทนต่อความยากลําบากไปจนถึงที่สุดเฉกเช่นทหารที่ดี”
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
ข้ามีนามว่าเมลิแซนเดอร์
Xin cứ gọi tôi là Melisandre.
“ข้า แต่ พระเจ้า, พระ นาม ของ พระองค์ เลื่อง ลือ ไป มาก เท่า ใด, ความ สรรเสริญ ย่อม มี แก่ พระองค์ ถึง ที่ สุด ปลาย แผ่นดิน โลก มาก เท่า นั้น.”
“HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”.
15 นาที: “การ ทํา ให้ พระ นาม ของ พระ ยะโฮวา เป็น ที่ รู้ จัก ทั่ว โลก.”
15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”.
แต่ ที่ พระ นาม ของ พระเจ้า มี การ เติม เครื่องหมาย สระ สําหรับ คํา ว่า “องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า” เพื่อ เตือน ผู้ อ่าน ให้ อ่าน ออก เสียง ด้วย คํา ที่ ใช้ แทน นี้ หรือ มิ ฉะนั้น ก็ ไม่ มี การ เติม เครื่องหมาย เลย.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
(ลูกา 1:74) มี สิทธิ พิเศษ แห่ง การ ถูก เรียก ตาม พระ นาม ยะโฮวา ใน ฐานะ พยาน ของ พระองค์ เกี่ยว พัน อยู่ ด้วย.
Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
เอกสาร เหล่า นี้ มี ผล ผูก พัน ผู้ ป่วย (หรือ ผู้ รับ มรดก) และ ให้ ความ คุ้มครอง แก่ แพทย์ เนื่อง จาก ผู้ พิพากษา วอร์เรน เบอร์ เก อร์ มี ความ เห็น ว่า การ ฟ้องร้อง ใน เรื่อง การ รักษา “จะ ไม่ มี มูล” เมื่อ มี การ ลง นาม ใน หนังสือ แถลงการณ์ สละ สิทธิ์ ไว้ แล้ว.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
“ฉัน ประทับใจ ที่ ได้ รู้ ว่า พระเจ้า ทรง มี พระ นาม
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên
เฉพาะ แต่ พระเจ้า เที่ยง แท้ ผู้ ทรง มี อํานาจ จะ ทํา สิ่ง เหล่า นี้ ได้ เท่า นั้น จึง จะ คู่ ควร กับ พระ นาม นี้.—ยะซายา 55:11.
Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.
บาง คน อาจ ถึง กับ ทูล พระองค์ ว่า “พระองค์ เจ้าข้า พระองค์ เจ้าข้า พวก ข้า พระองค์ เผย พระ วจนะ ใน พระ นาม ของ พระองค์ ขับ ผี ใน พระ นาม ของ พระองค์ และ ทํา การ อัศจรรย์ มาก มาย มิ ใช่ หรือ?”
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
ดัง นั้น พระ นาม ของ พระองค์ ยะโฮวา ชวน เรา ให้ คิด ถึง พระองค์ ใน ฐานะ บิดา ที่ ดี ที่ สุด เท่า ที่ จะ นึก ออก ได้.
Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất.
ผล งาน ที่ มี ชื่อ ที่ สุด ของ เทอร์ทูลเลียน คือ อะโพโลจี ได้ รับ การ ถือ ว่า เป็น หนึ่ง ใน งาน หนังสือ ที่ ทรง พลัง ที่ สุด ซึ่ง เขียน เพื่อ ปก ป้อง ศาสนา คริสเตียน ใน นาม.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
การ ยกย่อง ให้ เกียรติ พระ นาม ของ พระเจ้า
Tôn vinh danh của Đức Chúa Trời
พวก เขา ต้อง คอย ระวัง ไม่ ถือ ว่า ตน เอง มี ความ สําคัญ ยิ่ง กว่า การ เชิดชู พระ นาม ของ พระ ยะโฮวา ให้ เป็น ที่ เคารพ อัน บริสุทธิ์.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
แม้ ว่า พระ นาม ของ พระเจ้า อาจ จะ ไม่ อยู่ บน เงิน ตรา ที่ ใช้ กัน ใน ปัจจุบัน นี้ แต่ ตอน นี้ พระ นาม นั้น ก็ ได้ รับ การ ประกาศ ออก ไป กว้างขวาง อย่าง ที่ ไม่ เคย เป็น มา ก่อน.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
พระ นาม ของ พระเจ้า ที่ บอก ไว้ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Danh Đức Chúa Trời được ghi trong Kinh Thánh.
พระ บัญญัติ สิบ ประการ ใน ข้อ ที่ สาม กล่าว ว่า “อย่า ออก พระ นาม พระ ยะโฮวา พระเจ้า ของ เจ้า เปล่า ๆ; ด้วย ผู้ ที่ ออก พระ นาม พระองค์ เล่น เปล่า ๆ นั้น, พระ ยะโฮวา จะ ถือ ว่า ไม่ มี โทษ หา มิ ได้.”
Điều răn thứ ba trong số Mười Điều Răn nói: “Ngươi chớ lấy danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi, vì Đức Giê-hô-va chẳng cầm bằng vô-tội kẻ nào lấy danh Ngài mà làm chơi”.
เรา อาจ บอก เรื่อง ที่ เรา รู้ แก่ พวก เขา เกี่ยว กับ พระ นาม ของ พระเจ้า พระ ประสงค์ สําหรับ มนุษย์ และ บุคลิกภาพ ของ พระองค์ ตาม ที่ เปิด เผย ไว้ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh.
อีกไม่นานทุกคนจะรู้จักในนาม ไอรอน แพทริกอท
Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước.
น่า สนใจ ปก หุ้ม ของ นิว อเมริกัน สแตนดาร์ด ไบเบิล ฉบับ มี ข้อ อ้างอิง มี กล่าว ไว้ คล้าย ๆ กัน ดัง นี้: “เรา ไม่ ได้ ใช้ นาม ผู้ คง แก่ เรียน คน ใด ๆ เพื่อ เป็น ข้อ อ้างอิง หรือ การ รับรอง เพราะ เรา เชื่อ ว่า พระ คํา ของ พระเจ้า ควร ตั้ง อยู่ บน คุณค่า ของ พระ คํา นั้น.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
พยาน ฯ ชี้ ให้ เธอ ดู จาก คัมภีร์ ไบเบิล ว่า พระ นาม พระเจ้า คือ ยะโฮวา.
Họ cho bà thấy trong Kinh-thánh danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พหุนาม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.