ภัสมธุลี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ภัสมธุลี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภัสมธุลี trong Tiếng Thái.
Từ ภัสมธุลี trong Tiếng Thái có các nghĩa là tán thành bột, cơ thể con người, giã nhỏ như cám, mùn, rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ภัสมธุลี
tán thành bột(pulverise) |
cơ thể con người(dust) |
giã nhỏ như cám(pulverise) |
mùn(dust) |
rắc(dust) |
Xem thêm ví dụ
๑๓ และบัดนี้, พี่น้องที่รักของข้าพเจ้า, คนทั้งปวงที่เป็นของเชื้อสายแห่งอิสราเอล, และท่านทั้งหลายทั่วสุดแดนแผ่นดินโลก, ข้าพเจ้ากล่าวแก่ท่านดังเสียงของคนที่ร้องกจากภัสมธุลีว่า : ลาก่อนจนกว่าวันที่สําคัญยิ่งนั้นจะมาถึง. 13 Và giờ đây, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, hỡi tất cả những người trong gia tộc Y Sơ Ra Ên, và hỡi tất cả mọi người ở các nơi tận cùng của trái đất, tôi nói với các người đây chẳng khác chi tiếng akêu gào của một người từ bụi đất: Xin từ biệt cho đến khi nào ngày trọng đại ấy đến. |
๑๘ เนื่องจากความเศร้าโศกและโทมนัสยิ่งของท่าน, และความชั่วช้าสามานย์ของพี่ ๆ ข้าพเจ้า, ปิ่มว่าพวกท่านจะถูกนําไปแม้พาไปเฝ้าพระผู้เป็นเจ้าของพวกท่านในเวลานี้; แท้จริงแล้ว, ผมสีเทาของพวกท่านก็แทบจะสยายลงไปในภัสมธุลี; แท้จริงแล้ว, แม้พวกท่านแทบจะถูกโยนลงสู่สุสานในสายน้ําด้วยโทมนัส. 18 Vì những nỗi ưu phiền và sầu muộn, và sự bất chính của các anh tôi, nên họ suýt phải lìa đời để về với Thượng Đế của họ; phải, mái tóc bạc trắng của hai người gần như sắp bị chôn vùi trong bụi đất; phải, họ đã xuýt bị đem xuống nấm mồ biển cả cùng với nỗi sầu muộn. |
๒๗ และข้าพเจ้าแนะนําท่านให้จดจําเรื่องเหล่านี้; เพราะเวลามาถึงเร็วที่ท่านจะรู้ว่าข้าพเจ้าไม่กล่าวเท็จ, เพราะท่านจะเห็นข้าพเจ้าที่บัลลังก์พิพากษาของพระผู้เป็นเจ้า; และพระเจ้าพระผู้เป็นเจ้าจะตรัสกับท่านว่า : เรามิได้ประกาศคํากของเราแก่เจ้าหรือ, ซึ่งชายผู้นี้เขียนไว้, เหมือนคนร้องขขึ้นมาจากบรรดาคนตาย, แท้จริงแล้ว, แม้ดังคนพูดออกมาจากภัสมธุลีค ? 27 Và tôi khuyên nhủ các người nên ghi nhớ những điều này; vì sẽ chóng đến lúc mà các người biết rằng tôi không nói dối, vì các người sẽ gặp lại tôi trước rào phán xét của Thượng Đế; và Đức Chúa Trời sẽ phán cùng các người rằng: Chẳng phải ta đã truyền phán cho các ngươi biết anhững lời của ta do người này viết ra, như một người bkêu lên từ cõi chết, phải, chẳng khác chi một người nói lên từ cbụi đất đó sao? |
แท้จริงแล้ว, ดูเถิดข้าพเจ้ากล่าวแก่ท่าน, ว่าวิสุทธิชนเหล่านั้นผู้จากไปแล้วก่อนข้าพเจ้า, ผู้ครอบครองแผ่นดินนี้, จะร้องทูลข, แท้จริงแล้ว, แม้จากภัสมธุลีพวกเขาจะร้องทูลต่อพระเจ้า; และดังที่พระเจ้าทรงพระชนม์อยู่พระองค์จะทรงระลึกถึงพันธสัญญาซึ่งพระองค์ทรงกระทํากับพวกเขา. Phải, này, tôi nói cho các người hay rằng, các thánh đồ đã chết trước tôi, là những người đã chiếm hữu xứ sở này sẽ bkêu gào lên, phải, họ sẽ kêu gào lên từ bụi đất đến tận Chúa; và chắc chắn, như Chúa là Đấng hằng sống, Ngài sẽ nhớ đến giao ước mà Ngài đã lập với họ. |
๓๗ จงสลัดตัวเจ้าออกจากภัสมธุลี; จงลุกขึ้น, จงนั่งลง, โอ้เยรูซาเล็ม; จงปลดปล่อยตนเองจากโซ่ตรวนที่คอเจ้า, โอ้ธิดาผู้เป็นเชลยแห่งไซอัน. 37 Hãy tự giũ sạch bụi đất đi; hãy chỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê Ru Sa Lem; hãy cởi bỏ dây trói buộc nơi cổ ngươi, hỡi người con gái bị giam cầm của Si Ôn. |
และคนทั้งหมดที่ต่อสู้กับไซอันคจะถูกทําลาย, และโสเภณีผู้เรืองอํานาจผู้นั้น, ผู้บิดเบือนทางที่ถูกต้องของพระเจ้า, แท้จริงแล้ว, ศาสนจักรอันเรืองอํานาจและน่าชิงชังนั้น, จะทลายลงสู่ภัสมธุลีงและการพังทลายของมันจะใหญ่หลวง. Và tất cả những kẻ nào cđánh lại Si Ôn sẽ bị hủy diệt, và con gái điếm vĩ đại kia, kẻ đã làm sai lạc những đường lối ngay chính của Chúa, phải, giáo hội vĩ đại và khả ố đó, sẽ ngã xuống dbụi đất, và sự sụp đổ của nó sẽ rất lớn lao biết bao. |
๑๐ โอ้เจ้าคนชั่วร้าย, จงเข้าไปในศิลา, และซ่อนตัวกอยู่ในภัสมธุลี, เพราะความเกรงกลัวพระเจ้าและรัศมีภาพแห่งพระบารมีของพระองค์จะลงทัณฑ์เจ้า. 10 Ôi, hỡi các người là những kẻ độc ác, hãy vào trong hang đá và aẩn mình trong bụi đất, vì sự kinh sợ Chúa và sự chói sáng của vẻ uy nghiêm Ngài sẽ đánh các người. |
๕๑ ดังนั้น, เด็กจะกเติบใหญ่ขจนกว่าพวกเขาจะสูงวัย; คนสูงวัยจะตาย; แต่พวกเขาจะไม่หลับอยู่ในภัสมธุลี, แต่พระเจ้าจะทรงเปลี่ยนคพวกเขาในพริบตา. 51 Vậy nên, trẻ nhỏ asẽ blớn lên cho đến khi chúng già; người già sẽ chết, nhưng họ sẽ không ngủ yên trong bụi đất mà sẽ được cthay đổi trong nháy mắt. |
๓๑ และจงตื่นก, และลุกขึ้นจากภัสมธุลี, โอ้เยรูซาเล็ม; แท้จริงแล้ว, และสวมอาภรณ์งดงามของท่าน, โอ้ธิดาของไซอันข; และจงทําหลักคของท่านให้แข็งแรงงและขยายเขตแดนของท่านตลอดกาล, เพื่อท่านจะไม่ปะปนจกันอีกต่อไป, เพื่อพันธสัญญาของพระบิดานิรันดร์ซึ่งพระองค์ทรงกระทําไว้กับท่าน, โอ้เชื้อสายแห่งอิสราเอล, จะเกิดสัมฤทธิผล. 31 Và hãy athức tỉnh và chỗi dậy khỏi bụi đất, hỡi Giê Ru Sa Lem; phải, hãy khoác lên y phục đẹp đẽ, hỡi con gái của bSi Ôn; và hãy ctăng cường dnhững cọc chống và nới rộng các biên cương của ngươi mãi mãi, để ngươi ekhông còn bị bối rối nữa, ngõ hầu những giao ước của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu đã lập với ngươi có thể được làm tròn, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
๒๓ เพราะเวลาจะมาถึงอย่างรวดเร็วเมื่อศาสนจักรกทั้งปวงที่สร้างขึ้นเพื่อหาผลประโยชน์, และคนทั้งปวงเหล่านั้นที่สร้างขึ้นเพื่อให้มีพลังเหนือเนื้อหนัง, และคนเหล่านั้นที่สร้างขึ้นเพื่อเป็นที่นิยมขในสายตาของโลก, และคนเหล่านั้นที่แสวงหาตัณหาราคะของเนื้อหนังและสิ่งต่าง ๆ ของโลก, และทําความชั่วช้าสามานย์นานัปการ; แท้จริงแล้ว, ท้ายที่สุด, คนทั้งปวงเหล่านั้นที่เป็นของอาณาจักรของมารคือพวกเขาที่จําเป็นต้องหวาดกลัว, และตัวสั่น, และครั่นคร้ามค; พวกเขาคือคนเหล่านั้นผู้ต้องถูกโค่นล้มลงสู่ภัสมธุลี; พวกเขาคือคนเหล่านั้นผู้ต้องถูกเผาไหม้งดังตอข้าว; และนี่เป็นไปตามคําของศาสดาพยากรณ์. 23 Vì sẽ chóng đến lúc tất cả anhững giáo hội nào được dựng lên để kiếm lợi, và những giáo hội nào được dựng lên để tìm kiếm quyền hành đối với loài người, và tất cả những giáo hội nào được dựng lên để bnổi tiếng dưới mắt người thế gian, và tất cả những kẻ tìm kiếm dục vọng xác thịt, cùng những vật của thế gian và làm mọi điều bất chính; phải, nói tóm lại, tất cả những kẻ nào thuộc vương quốc của quỷ dữ, thì đó là những kẻ cần phải biết kinh hãi, run rẩy và crun sợ; chính chúng là những kẻ cần phải bị hạ xuống tận bụi đất; chính chúng là những kẻ sẽ bị dđốt cháy như rơm rạ; và đây là theo lời vị tiên tri ấy đã nói. |
พระคริสต์จะทรงปฏิบัติต่อชาวนีไฟ—นีไฟเห็นล่วงหน้าถึงการทําลายล้างผู้คนของท่าน—พวกเขาจะพูดออกมาจากภัสมธุลี—คนต่างชาติจะสร้างศาสนจักรปลอมและการมั่วสุมลับ—พระเจ้าทรงห้ามมนุษย์ฉ้อฉลในอํานาจปุโรหิต. Đấng Ky Tô sẽ thuyết giảng cho dân Nê Phi—Nê Phi thấy trước sự hủy diệt của dân ông—Họ sẽ nói lên từ bụi đất—Dân Ngoại sẽ thiết lập nhiều giáo hội giả và các tập đoàn bí mật—Chúa cấm loài người không được thực hành các mưu chước tăng tế. |
๑๓ และพวกเขานอบน้อมถ่อมตนแม้ถึงภัสมธุลี, ให้ตนขึ้นอยู่กับแอกแห่งความเป็นทาส, ยอมตนให้ถูกทุบตี, ถูกไล่ต้อนไปมา, และบรรทุกของหนัก, ตามความปรารถนาของศัตรูพวกเขา. 13 Và rồi họ đã biết hạ mình xuống tận bụi đất, chịu ách nô lệ, chịu để cho bị đánh đập, bị lôi kéo từ nơi này qua nơi khác và bị đặt gánh nặng trên vai, tùy theo ý muốn của kẻ thù. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภัสมธุลี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.