ผักกวางตุ้งจีน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ผักกวางตุ้งจีน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักกวางตุ้งจีน trong Tiếng Thái.

Từ ผักกวางตุ้งจีน trong Tiếng Thái có các nghĩa là 白菜, bạch thái, Cải thìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ผักกวางตุ้งจีน

白菜

(bok choy)

bạch thái

(bok choy)

Cải thìa

(bok choy)

Xem thêm ví dụ

พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
มันเป็นภัยคุกคามชีวิตความเป็นอยู่ ของผู้คนหลายล้านคน โดยเฉพาะประเทศแอฟริกา และ ประเทศจีน
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
ใน ภาษา จีน แทน ที่ จะ เขียน เป็น พยัญชนะ ตัว อักษร ที่ ใช้ ใน การ เขียน อาจ ประกอบ ด้วย อักขระ ย่อย หลาย ตัว.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
เราต้องชื่นชมในรสชาติของพืชผัก
Chúng ta cần ăn rau.
ที่พวกเขาไม่ได้บอกเราคือ คาร์โบไฮเดรตบางชนิดดีกว่าชนิดอื่น และผักผลไม้และธัญพืช ควรจะมาแทนที่การรับประทานอาหารขยะ
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
ชาว ยิว ใน ฆาลิลาย เหล่า นั้น รู้ ว่า ใน ท่ามกลาง ๆ เมล็ด พืช ชนิด ต่าง ๆ ที่ กสิกร ใน ท้องถิ่น หว่าน เมล็ด พันธุ์ ผักกาด นับ ว่า เล็ก ที่ สุด.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
อย่าง ไร ก็ ตาม เชื่อ กัน ว่า ใน เวลา นั้น มี การ ค้า ขาย ผ้า ไหม โดย ผ่าน พ่อค้า คน กลาง หลาย ทอด เพราะ ไม่ มี พ่อค้า คน ใด จะ เดิน ทาง ค้า ขาย ด้วย ตัว เอง ตลอด เส้น ทาง จาก จีน ถึง อิตาลี เนื่อง จาก มี ระยะ ทาง ไกล ถึง 8,000 กิโลเมตร.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
และเป็นการส่งเสียงที่ผมร้องเรียกจากความคิด บางที่ ณ จุดเปลี่ยนของปี ผมคิดว่าแรงบันดาลใจนั้น ก็น่าจะมีผลพวงที่ ได้มาจากสิ่งอื่นๆด้วย อย่างประเทศใหญ่ๆทั้งหลาย -- ประเทศจีนเอย ประเทศอินเดีย เอยและเสือเอเชียแปซิฟิกทั้งหลายนั่นแหละ
Và tôi đã bày tỏ suy nghĩ rằng có lẽ vào dịp chuyển năm, tôi nghĩ rằng nguồn cảm hứng đã có khả năng đến từ các nước khác lớn hơn ngoài kia Những "Trung Quốc", Những "Ấn Độ", những Con Hổ Châu Á Thái Bình Dương.
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
นี่เป็นภาพถ่ายของจตุรัสใหญ่แห่งหนึ่งในมณฑลกวางตุ้ง และนี่เป็นที่ที่มีแรงงานอพยพจากชนบทหลั่งไหลเข้ามาทํางานเป็นจํานวนมหาศาล
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
ยัง มี อีก ครอบครัว หนึ่ง ที่ เข้า ร่วม การ ศึกษา หนังสือ ประจํา ประชาคม ครอบครัว ชาว จีน นี้ เช่า บ้าน ของ ผู้ หญิง ชาว เม็กซิโก คน หนึ่ง ที่ กําลัง ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล กับ พยาน พระ ยะโฮวา.
Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
และนักข่าววอชิงตันโพสต์ ชื่อ จีน ไวน์การ์เทน ผู้ซึ่งตัดสินใจจะทํางานทดลองที่บ้าบิ่นชิ้นหนึ่ง
Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua.
มองกลับไปที่เมืองจีน
Không gì cả.
บาง คน ได้ รับ การ สงเคราะห์ จาก สมาคม ชาว จีน และ คน ใจ บุญ ส่วน บาง คน ก็ ตาย ก่อน วัย อัน ควร หรือ ตาย ใน สภาพ ที่ หมด เนื้อ หมด ตัว และ อย่าง อ้างว้าง.
Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc.
เมื่อสองร้อยปีที่แล้ว เขาได้ให้ข้อคิดพิเศษไว้ว่า "จีนเป็นสิงห์โตที่กําลังหลับ เมื่อใดที่เธอตื่นขึ้น โลกก็จะสั่นสะเทือน"
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
สี ย้อม และ ผ้า ชนิด ใหม่ ๆ ทํา ให้ สตรี ชาว โรมัน ที่ ร่ํารวย สามารถ สวม ใส่ เสื้อ คลุม ตัว ยาว ซึ่ง ทํา ด้วย ผ้า ฝ้าย สี น้ําเงิน จาก อินเดีย หรือ อาจ เป็น ผ้า ไหม สี เหลือง จาก จีน.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
สารานุกรม บริแทนนิกา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า “ใน มหาสมุทร แอตแลนติก และ ทะเล แคริบเบียน มัก เรียก พายุ ไซโคลน เขต ร้อน ว่า เฮอร์ริเคน ใน ขณะ ที่ ฝั่ง มหาสมุทร แปซิฟิก ตะวัน ตก และ ทะเล จีน จะ เรียก ว่า ไต้ฝุ่น.”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
หลายปีมาแล้วที่ ผมไม่ได้เห็นผักงามๆ อย่างนี้
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักกวางตุ้งจีน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.