พัดลมดูดอากาศ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พัดลมดูดอากาศ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พัดลมดูดอากาศ trong Tiếng Thái.
Từ พัดลมดูดอากาศ trong Tiếng Thái có nghĩa là máy hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พัดลมดูดอากาศ
máy hút
|
Xem thêm ví dụ
ด้วย การ หายใจ เอา อากาศ บริสุทธิ์ ฝ่าย วิญญาณ บน ภูเขา แห่ง การ นมัสการ ของ พระ ยะโฮวา ที่ ถูก ตั้ง ไว้ สูง แล้ว คริสเตียน ต้านทาน ความ โน้ม เอียง ด้าน นี้. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
หลังคาถูกค้ําไว้ โดยการสร้างความต่างของแรงดันอากาศภายนอกกับภายใน Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
เครื่อง ดูด ฝุ่น Máy hút bụi |
แล้ว พระองค์ ทรง หัน ความ สนใจ ไป ยัง นก ใน อากาศ และ ตรัส ดัง นี้: “มัน มิ ได้ หว่าน มิ ได้ เกี่ยว มิ ได้ สะสม ไว้ ใน ยุ้ง ฉาง, แต่ พระ บิดา ของ ท่าน ทั้ง หลาย ผู้ อยู่ ใน สวรรค์ ทรง เลี้ยง นก ไว้.” Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
ตกลง, ถ้าคนไหนกล้าข้ามหลุมโคลนดูดนั่นมา ก็มาเอาสล็อทไป. Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này. |
พวก เรา ซึ่ง มี กัน อยู่ ไม่ กี่ คน รอด ผ่าน คืน นั้น มา ได้ ทั้ง ๆ ที่ ระดับ น้ํา สูง ขึ้น เรื่อย ๆ และ มี อากาศ หนาว จัด อีก ทั้ง หิมะ ตก. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
ฉันมีอีกเหตุผลหนึ่ง ที่จะมองโลกในแง่ดี การเปลี่ยนแปลงของสภาพภูมิอากาศ Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
ไง อากาศดีไหม? Chào, một ngày vui vẻ chứ? |
และพวกข้าพระองค์จะตายด้วย, เพราะในเรือพวกข้าพระองค์หายใจไม่ออก, นอกจากด้วยอากาศซึ่งอยู่ในนั้น; ฉะนั้นพวกข้าพระองค์จะต้องตาย. Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết. |
แม้ จะ ยอม รับ ว่า คน รุ่น หลัง อาจ นิยม การ เดิน ทาง ทาง อากาศ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ แต่ บทความ นี้ ก็ ยืน ยัน ว่า “ความ ใฝ่ฝัน เรื่อง เครื่องบิน โดยสาร ระยะ ไกล . . . อาจ ไม่ มี วัน เป็น จริง.” Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
อากาศบริสุทธิ์คงหายากสินะ Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ. |
ครั้ง หนึ่ง ใน ระหว่าง ที่ พระ เยซู ทํา งาน รับใช้ มี ผู้ หญิง คน หนึ่ง ใน หมู่ ฝูง ชน ร้อง ออก มา ว่า “สตรี ที่ ตั้ง ครรภ์ พระองค์ และ ให้ พระองค์ ดูด นม ก็ มี ความ สุข!” Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”. |
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
หลังจาก 180,000 ปีแห่งการเร่ร่อน, และขอบคุณสภาพอากาศที่ไม่รุนแรง มนุษย์จึงสามารถตั้งถิ่นฐานได้ Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống. |
ฟองอากาศ Bong bóng. |
เมื่อเดินไปทั่วตึกสูงนั้น เผยให้เห็นว่า ผู้อยู่อาศัยได้คิดหาวิธี สร้างฝากั้น วิธีทําให้อากาศถ่ายเท วิธีสร้างความโปร่งใส การถ่ายเทอากาศตลอดทั่วทั้งตึก จําเป็นที่สุด ในการสร้างบ้าน ซึ่งเกิดจากการปรับทั้งหมดให้เข้ากับ สภาพของที่ตั้ง Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
เพราะที่สุดแล้ว เรามาอยู่ ณ ที่นี้ เพื่อจะฝันไปด้วยกัน ทํางานด้วยกัน สู้กับการเปลี่ยนแปลงสภาพภูมิอากาศ และปกป้องโลกของเราไปด้วยกัน Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
เครื่องบินทุกลําสามารถเลี้ยวกระทันหันได้เลย และสามารถถ่ายน้ํามันไปลําไหนก็ได้กลางอากาศ โดยไม่ต้องบินช้าลงเลย โดยแต่ละลําต้องอยู่ใกล้กัน Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
ที่เขาวิ่งไปเรื่อยๆ จนกระทั่งในตอนที่เขามองลง และได้รู้ตัวว่าเขาอยู่กลางอากาศ Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không. |
สองวันก่อนทั้งคู่ถูกพบเป็นศพ ใกล้ฐานทัพอากาศเบแกรม Hai ngày trước, cả hai đã chết gần Căn cứ không quân Bagram. |
สํานักงาน คณะ กรรมการ อาหาร และ ยา ของ สหรัฐ แนะ นํา ว่า “ถ้า คุณ ยัง ไม่ กลับ บ้าน ภาย ใน สอง ชั่วโมง หลัง จาก มี การ เสิร์ฟ อาหาร อย่า นํา อาหาร เหลือ กลับ บ้าน [ควร รีบ นํา เข้า ตู้ เย็น ก่อน สอง ชั่วโมง ถ้า อากาศ ร้อน กว่า 32 องศา เซลเซียส].” Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”. |
ในห้องพักโรงแรม ทุกครั้งที่ผมฝึกเสก และปล่อยเธอไปในอากาศ นกเธอก็จะบินเฉียดไปที่กําแพง และเกาะที่เตียง Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
และฮีโมโกบิลก็ทําหน้าที่เหมือนกับฟองน้ํา ที่ดูดซับออกซิเจนในปอดของคุณ และนํามันไปยังส่วนอื่นๆของร่างกาย Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể. |
ฝนฟ้าอากาศเป็นอย่างไรในโลกนี้ Thời tiết sẽ thế nào trong thế giới này? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พัดลมดูดอากาศ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.