ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน trong Tiếng Thái.

Từ ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là cộng sinh, sự cộng sinh, mối quan hệ cộng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน

cộng sinh

(symbiosis)

sự cộng sinh

(symbiosis)

mối quan hệ cộng sinh

(symbiosis)

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม อาชีพ ที่ ต้อง พก พา อาวุธ ทํา ให้ คน เรา มี โอกาส ทํา ผิด ฐาน ทํา ให้ โลหิต ตก หาก เขา ต้อง ใช้ อาวุธ นั้น.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ , sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
ช่วง ต้น เดือน มกราคม ปี 1944 จู่ ๆ ก็ มี การ พา ตัว เฟอร์ดินันด์ ไป ที่ ค่าย กัก กัน วึคท์ ใน ประเทศ เนเธอร์แลนด์.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
คํา บรรยาย และ การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 กรกฎาคม 2003 หน้า 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 5 กันยายน จน ถึง 31 ตุลาคม 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หนังสือ เล่ม เล็ก วิธี เริ่ม และ สาน ต่อ การ สนทนา เรื่อง พระ คัมภีร์ หน้า 2 วรรค 1-2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
ศ. 205-270) ผู้ หนึ่ง ซึ่ง อยู่ ก่อน พวก นัก คิด เหล่า นั้น ได้ พัฒนา ระบบ หนึ่ง ซึ่ง อาศัย ทฤษฎี เกี่ยว กับ แนว คิด ต่าง ๆ ของ เพลโต เป็น สําคัญ.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
โดย อาศัย สัมพันธภาพ ที่ สนิทสนม และ ลักษณะ เหมือน กัน กับ พระ ผู้ สร้าง พระ เยซู จึง ตรัส ว่า “ผู้ ที่ ได้ เห็น เรา ก็ ได้ เห็น พระ บิดา.”
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
พระ เยซู คริสต์ เป็น ผู้ นํา ที่ พระเจ้า ประทาน ให้ และ มนุษย์ ทุก คน จําเป็น ต้อง พึ่ง พระองค์.
Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta.
5 สําหรับ เรา แล้ว พระ ยะโฮวา “พระเจ้า ผู้ ทรง ดํารง ชั่วนิรันดร์” ทรง เป็น “ที่ อาศัย อัน แท้ จริง” หรือ ที่ คุ้ม ภัย ฝ่าย วิญญาณ.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-”, nơi nương náu về thiêng liêng.
บาทหลวงนี่พาเธอมาจากบ้านเด็กกําพร้าเพื่อมาเสียตัว
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
อาศัยอยู่ที่นี่ในสวรรค์และอาจจะดูกับเธอ; แต่โรมิโออาจจะไม่ได้. -- ความถูกต้องเพิ่มเติม
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
ด้วย เหตุ นี้ แทน ที่ จะ เฝ้า สังเกต ดู ด้วย ใจ อิจฉา เรา ควร วัด การ กระทํา ของ เรา โดย อาศัย มาตรฐาน ชอบธรรม ของ พระเจ้า ซึ่ง เป็น มาตรฐาน ที่ แน่นอน ว่า อะไร ดี อะไร ถูก ต้อง.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
มี คน หู หนวก อาศัย อยู่ ใน เขต ของ คุณ ไหม?
Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không?
เธอบอกว่าเธอไม่ได เช่นที่อาศัยอยู่ที่นี่.
Con bé nói là nó không thích sống ở đây.
บางอย่างไปขวางการรับโดพามีนของพวกเขา
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
ช่วง สอง เดือน ที่ อาศัย อยู่ ที่ นั่น ฉัน ได้ รับ การ ช่วย ให้ เรียน รู้ เข้าใจ สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว หลาย ประเด็น.
Trong thời gian hai tháng đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
(กิจการ 15:29, ล. ม.) นอก เหนือ จาก นั้น เมื่อ มา ถึง ส่วน ย่อย ของ ส่วน ประกอบ หลัก ใด ๆ คริสเตียน แต่ ละ คน ต้อง ตัดสิน ใจ ด้วย ตัว เอง โดย อาศัย สติ รู้สึก ผิด ชอบ หลัง จาก ได้ ใคร่ครวญ อย่าง รอบคอบ พร้อม ด้วย การ อธิษฐาน แล้ว.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
อยากล้างแค้นมาก จนพาโดธราคีมาสู่แผ่นดินเรา
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
พาเราไปที่จุดต่อไป
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
ในที่สุด ระบบทั้งหมดของเรา มากขึ้นเรื่อยๆ ก็เริ่มมาใช้เทคโนโลยีเดียวกัน และก็เริ่มต้องอาศัยเทคโนโลยีนี้
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
ใน ปี 1931 เรา อยู่ ใน จํานวน หลาย หมื่น คน ทั่ว โลก ที่ รับ เอา ชื่อ พยาน พระ ยะโฮวา ซึ่ง เป็น ชื่อ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล.
Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va.
ทําไมถึงเป็นเช่นนั้น? นั่นอาจเกี่ยวกับเรื่อง การพึ่งพาอาศัยกัน
Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาวะพึ่งพาอาศัยกัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.