พ่อไก่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พ่อไก่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พ่อไก่ trong Tiếng Thái.
Từ พ่อไก่ trong Tiếng Thái có nghĩa là gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พ่อไก่
gà trốngnoun |
Xem thêm ví dụ
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
เรา เรียน รู้ มาก มาย เกี่ยว กับ พญา มาร เมื่อ พิจารณา ถ้อย คํา ที่ พระ เยซู ตรัส กับ ผู้ สอน ศาสนา ใน สมัย ของ พระองค์ ที่ ว่า “เจ้า ทั้ง หลาย มา จาก พญา มาร ซึ่ง เป็น พ่อ ของ เจ้า และ เจ้า ประสงค์ จะ ทํา ตาม ความ ปรารถนา แห่ง พ่อ ของ เจ้า. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่ Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
อย่าดูถูกพ่อผมแบบนั้นนะ! Đừng có nói xấu ba tôi! |
พ่อกําลังจัดการเรื่องปล่อยตัวคุณอยู่ Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
ปกติ เรา เดิน ทาง ส่ง ข่าวสาร ตอน บ่าย วัน เสาร์ หรือ วัน อาทิตย์ เมื่อ พ่อ ไม่ ได้ ไป ทํา งาน. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
แอนเดรีย เชื่อพ่อนะ Andrea, cưng à, tin bố đi. |
ขณะ ที่ ผม, พี่ สาว, และ น้อง ชาย ไตร่ตรอง ดู เรื่อง ราว นั้น ใน หนังสือ ประจํา ปี ความ คิด ของ เรา ก็ มุ่ง ไป ยัง คุณ พ่อ ที่ รัก ของ เรา. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
แล้วพ่อของฉันละ Còn về cha em thì sao? |
พูด ง่าย ๆ ก็ คือ ผม ทํา ทุก อย่าง ที่ พ่อ แม่ เคย สอน ว่า คริสเตียน ไม่ ควร ทํา. Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm. |
ทุกสิ่งทุกอย่างที่พ่อเชื่อ Kẻ có tội vẫn còn sống. |
มีพ่อค้ายาอยู่มากมาย Đầy lũ nghiện. |
เหตุ ผล ที่ พ่อ แม่ ไม่ ยอม ให้ ไป Lý do cha mẹ không cho phép |
ที่ จริง ท่าน ขับ รถ ให้ คุณ ปู่ ไป เยี่ยม เพื่อน บ้าน เพื่อ เผยแพร่ แต่ ถึง แม้ คุณ ปู่ ได้ ให้ การ สนับสนุน สัก เพียง ไร พ่อ เอง ก็ ไม่ เข้า ส่วน ร่วม กิจกรรม. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
ผู้ชายที่เราตามหา มีลักษณะเหมือนพ่อของหนู Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
ต่อ มา หลัง จาก ที่ สามี เธอ เสีย ชีวิต เธอ ถาม พ่อ ว่า ต้องการ ให้ เธอ ลา ออก จาก เบเธล เพื่อ ดู แล ท่าน หรือ ไม่. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
พ่อขอโทษนะลูกรัก แต่นี่ไม่ใช่ลูก nhưng con không phải cô ấy. |
เมื่อ แมรี กับ เซราฟีน สามี ของ เธอ พบ กับ พ่อ แม่ ของ มารีอา ใน ที่ สุด เขา ทั้ง สอง มี หนังสือ ท่าน จะ มี ชีวิต อยู่ ได้ ตลอด ไป ใน อุทยาน บน แผ่นดิน โลก* และ คัมภีร์ ไบเบิล อยู่ แล้ว และ เขา กระตือรือร้น ที่ จะ เริ่ม การ ศึกษา. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
ฟังนะเฮีย พ่อเฮียมันเลว เห็นกันง่ายๆนั่นแหละ Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
บาง ที พ่อ ของ เขา อาจ บอก ให้ เขา รู้ ว่า ฝน มี ความ สําคัญ ต่อ ผืน ดิน เพียง ไร. Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. |
พ่อ แม่ จะ คอย ชี้ แนะ ฉัน ต่อ ไป ตราบ เท่า ที่ ฉัน จะ มี ชีวิต อยู่.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
ฉัน เก็บ เรื่อง ส่วน ตัว ทุก อย่าง ไว้ เป็น ความ ลับ ไหม จน พ่อ แม่ ต้อง คอย แอบ ดู ว่า ฉัน ทํา อะไร?’ Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”. |
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
๓๘ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่อมีบางสิ่งจะกล่าวเกี่ยวกับสิ่งที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าวัตถุทรงกลม, หรือเครื่องชี้ทาง—หรือที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าเลียโฮนาก, ซึ่ง, เมื่อแปลความหมาย, คือเข็มทิศ; และพระเจ้าทรงเตรียมมัน. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
ช่วง นั้น เป็น เวลา ที่ แม่ ประสบ ความ ยุ่งยาก ลําบาก มาก ไม่ ใช่ เพียง แต่ ขาด พ่อ เท่า นั้น แต่ เพราะ แม่ รู้ ว่า ใน ไม่ ช้า ผม และ น้อง ชาย ต้อง เผชิญ การ ทดสอบ ความ เป็น กลาง. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พ่อไก่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.