फ़ारसी भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फ़ारसी भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ़ारसी भाषा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फ़ारसी भाषा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Tiếng Ba Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फ़ारसी भाषा
Tiếng Ba Tư
|
Xem thêm ví dụ
(उत्पत्ति 2:10-14) पुरानी फारसी भाषा में हिद्देकेल टिगरा के नाम से जानी जाती थी जिससे यूनानी नाम टिग्रिस निकला है। (Sáng-thế Ký 2:10-14) Trong tiếng Ba Tư Cổ, người ta gọi sông này là Tigra, từ đó mới có tên Hy Lạp là Tigris. |
इस पॉलीग्लाट में इथियोपियाई और फारसी भाषा में बाइबल के प्राचीन अनुवाद शामिल किए गए हैं, मगर इन अनुवादों से बाइबल के पाठ की समझ में कुछ खास सुधार नहीं आया है। Bản Đa Ngữ này gồm thêm các bản dịch Kinh Thánh cổ xưa bằng tiếng Ê-thi-ô-pi và tiếng Ba Tư, tuy vậy những bản dịch này không giúp gì nhiều cho việc hiểu rõ Kinh Thánh hơn. |
पू. 471 में हुई थी। थेमिस्टक्लीज़ ने राजा अर्तक्षत्र के सामने हाज़िर होने से पहले फारसी भाषा सीखने के लिए एक साल की मोहलत माँगी थी तो इसका मतलब है कि वह फारस के इलाके एशिया माइनर में सा. यु. Sử gia Hy Lạp Diodorus Siculus cho là Tướng Themistocles chết vào năm 471 TCN. |
यही नहीं, वहाँ के सरकारी दस्तावेज़ों से पता चलता है कि एस्तेर की किताब में जिस दौर की घटनाएँ लिखी हैं, उस दौर में मारदुका नाम का एक आदमी शूशन में दरबारी था। फारसी भाषा में मोर्दकै को मारदुका कहा जाता था। Hơn nữa, những ghi chép bên ngoài cho thấy có một người tên Mardukâ, tên tiếng Phe-rơ-sơ của Mạc-đô-chê, làm quan tại Su-sơ vào thời điểm được miêu tả trong sách Ê-xơ-tê. |
राऊल ने सब जातियों के लोगों के लिए सुसमाचार पुस्तिका का इस्तेमाल आर्मीनियन, चीनी, अँग्रेज़ी, फ्रेंच, जर्मन, हिंदी, कोरियन, मिक्से, फारसी, रशियन, और ज़ापटेक भाषा बोलनेवाले लोगों को गवाही देने के लिए किया है। Anh Raúl đã dùng sách “Tin mừng cho mọi dân” để làm chứng cho những người nói tiếng Anh, Armenian, Ba Tư, Đức, Hàn Quốc, Hindi, Mixe, Nga, Pháp, Trung Quốc và Zapotec. |
जैसे, डॉर्टमंड में अरबी, पुर्तगाली, फारसी, रूसी और स्पैनिश भाषा में; फ्रैंकफर्ट में अँग्रेज़ी, फ्रांसीसी और सरबियन/क्रोएशियन भाषा में; हैमबर्ग में डच, डेनिश, तमिल और स्वीडिश भाषा में; लाइपसिग में चीनी, तुर्की और पोलिश भाषा में; और म्यूनिक में इतालवी, जर्मन साइन लैंग्वेज और यूनानी में। Tại Dortmund, các bài giảng được trình bày bằng tiếng: Ả-rập, Ba Tư, Bồ Đào Nha, Nga và Tây Ban Nha; tại Frankfurt: tiếng Anh, Pháp và Serbia/ Croatia; tại Hamburg: tiếng Đan Mạch, Hà Lan, Tamil và Thụy Điển; tại Leipzig: tiếng Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Hoa; tại Munich: tiếng Hy Lạp, Ý và tiếng Đức ra dấu. |
इसे इब्रानी और अरामी भाषाओं में लिखा गया, साथ ही इसमें कुछ यूनानी और फारसी शब्द भी पाए जाते हैं। Sách được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng A-ram, với vài chữ Hy Lạp và chữ Phe-rơ-sơ. |
(2:23; 6:1; 10:2) यह किताब अपने ज़माने की इब्रानी भाषा में लिखी गयी है और इसमें कई फारसी और अरामी शब्द भी जोड़े गए हैं। (2:23; 6:1; 10:2) Ngôn ngữ trong sách là tiếng Hê-bơ-rơ sau này, có thêm nhiều từ ngữ tiếng Phe-rơ-sơ và A-ram. |
कल्पना कीजिए कि यह कितना ही आश्चर्यजनक था जब फारस से एक भेंटकर्ता और मिस्र के एक निवासी ने गलीलियों द्वारा अपनी भाषा बोला जाना सुना होगा। Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên khi một khách từ Ba Tư và một người quê quán ở Ai Cập nghe những người Ga-li-lê nói tiếng của mình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ़ारसी भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.