pezzi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pezzi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pezzi trong Tiếng Ý.
Từ pezzi trong Tiếng Ý có nghĩa là tơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pezzi
tơi bời(pieces) |
Xem thêm ví dụ
Io vorrei la costoletta grigliata con 6 pezzi di pollo al limone, anzi 8 pezzi. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Vengono fatti a pezzi. Họ bị xé ra từng mảnh |
(Risate) E ogni fritt-falla è composta da diversi pezzi. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
" Questo è una specie di puzzle, tranne che i pezzi si sovrappongono. " " Cái này giống chơi xếp hình, trừ các mảnh lặp. " |
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Quando lo faro'a pezzi e lo daro'in pasti ai cani, solo allora si trovera'faccia a faccia con la verita', brutale e inoppugnabile. Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó. |
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Se riesci a dividere il quadrato esattamente in cinque pezzi avrai abbastanza antidoto per tutti. Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
La sta facendo a pezzi. E trascinera'a fondo anche noi. Nó đang xé tan con bé ra, và lôi chúng ta theo cùng. |
10 Presi dunque il mio bastone Benevolenza*+ e lo feci a pezzi, infrangendo il patto che avevo concluso con tutti i popoli. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Il governo inglese dispose che i suoi resti fossero esposti in pezzi a Newcastle, Berwick, Stirling e Perth. Đầu của ông được treo trên Cầu Luân Đôn, và tứ chi của ông được đưa đến treo ở Newcastle, Berwick, Stirling và Perth. |
Quegli uomini corrotti non si fecero scrupolo di prendere 30 pezzi d’argento dal tesoro del tempio per offrirli a Giuda affinché tradisse Gesù. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Poi egli mise molti degli altri novecento pezzi al posto loro, in modo che le persone potessero dire: «Oh, adesso capisco da dove vengo, perché sono qui e dove sto andando». Sau đó Joseph Smith bắt tay vào và lắp 900 miếng khác vào chỗ để người ta có thể nói: “Ồ, bây giờ tôi đã hiểu tôi từ đâu đến, tại sao tôi có mặt ở đây và tôi sẽ đi đâu.” |
Non ho chiesto di essere fatto a pezzi, e mettermi di nuovo insieme, più e più volte e trasformato in un... Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành... |
L'aereo aveva una velocità massima di 512 km/h (320 mph) e poteva portare una bomba da 800 kg, abbastanza da distruggere una corazzata in due pezzi. Chiếc máy bay đạt được tốc độ tối đa 512 km/h (320 dặm mỗi giờ) và có thể mang một bom nặng đến 800 kg, đủ để cắt đôi một chiếc tàu chiến Mỹ. |
Deve averci messo tanto a scovare quei pezzi storici. Cô hẳn đã mất rất nhiều thời gian để tìm những vật có giá trị lịch sử như chúng. |
Perché in una fotografia puoi esaminare i baffi di un leone senza temere che ti faccia a pezzi. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
Buddhika rammentò a Sanath che spesso si vedono formiche laboriose che tagliano pezzi di foglie da portare al formicaio. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
Abbiamo improvvisato un barbecue con pezzi di legno e sassi trovati sulla spiaggia e abbiamo cucinato delle cozze che avevamo raccolto sugli scogli lambiti dalle acque cristalline. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
Vorrei che ascoltaste la versione dal vivo del 1955, e ne ascolteremo i primi due pezzi. Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên. |
Eppure possiamo aver sistemato abbastanza pezzi da avere un’idea di come deve essere il quadro completo. Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào. |
Joseph dette agli uomini due dei pezzi di carne più grossi e migliori che aveva, e due sacchi di farina. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Lo fecero a pezzi giù per il fiume, poveraccio. Họ bắn hắn tả tơi cách sáu dặm dưới hạ lưu, anh chàng tội nghiệp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pezzi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pezzi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.