περνώ απέναντι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ περνώ απέναντι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περνώ απέναντι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ περνώ απέναντι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là băng qua, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ περνώ απέναντι

băng qua

Ο μόνος τρόπος για να περάσουν απέναντι ήταν να πηδήξουν από πέτρα σε πέτρα.
Cách duy nhất để băng qua là nhảy từ tảng đá nọ sang tảng đá kia.

đi qua

Προφανώς πέρασε απέναντι, μέσω του εργαστηρίου του πατέρα σου.
Có vẻ như cô ấy đã đi qua đây ở phòng thí nghiệm.

Xem thêm ví dụ

Και μετά, περνούν απέναντι στην πλευρά που έχει σκουπιστεί...
Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét.
10 χρόνια, φρόντιζα να περνούν απέναντι όσοι πέθαναν στην θάλασσα.
10 năm tôi phải chăm sóc tất cả những người đã chết trên biển cả.
Όπως βλέπετε, στενεύει πολύ σε κάποια σημεία, δίνοντας δυνατότητα σε Βορειοκορεάτες να περνούν απέναντι κρυφά.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.
Δεν θα περνούσα απέναντι στη θέση σου.
Tôi sẽ không chạy qua đó nếu tôi là anh đâu.
Καθώς όμως περνούσε απέναντι, είδε το φίδι να σέρνεται δίπλα του.
Thế nhưng, khi ngựa chuẩn bị đến đích thì rắn trườn qua.
Όπως βλέπετε, το ποτάμι στενεύει πολύ σε κάποια σημεία, δίνοντας δυνατότητα σε Βορειοκορεάτες να περνούν απέναντι κρυφά.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.
2 Στη συνέχεια, βρήκαμε ένα πλοίο που θα περνούσε απέναντι στη Φοινίκη, επιβιβαστήκαμε και αποπλεύσαμε.
2 Tìm được một chiếc thuyền đi Phê-ni-xi, chúng tôi lên thuyền đó và ra khơi.
Κάθε χρόνο, για τουλάχιστον μια δεκαετία ή και παραπάνω, 60, 000 από αυτούς " ψηφίζουν με τα πόδια τους ", περνούν απέναντι, κινούνται βόρια και κατοικούν αυτή την έρημη περιοχή.
Mỗi năm, trong ít nhất một thập kỷ trở lại đây, sáu mươi nghìn trong số họ đã đi bộ băng qua, đi lên phía bắc, và sinh sống ở vùng đất hoang vắng này.
23 Όλοι οι κάτοικοι του τόπου έκλαιγαν δυνατά καθώς όλοι αυτοί περνούσαν απέναντι, και ο βασιλιάς στεκόταν στην κοιλάδα Κιδρόν·+ όλος ο λαός περνούσε στον δρόμο που οδηγούσε στην έρημο.
23 Hết thảy dân chúng khóc lớn tiếng khi những người đó băng qua thung lũng, còn vua thì đứng gần thung lũng Kít-rôn.
Οπότε, μια μέρα, στεκόμουν σε μια γωνία περιμένοντας να αλλάξει το φανάρι, κι επειδή είμαι Νεοϋορκέζα, αυτό σημαίνει ότι στεκόμουν στον δρόμο πάνω σε μια σχάρα υπονόμου, λες κι έτσι θα περνούσα απέναντι γρηγορότερα.
Một ngày nọ, tôi đang đứng ở góc đường, chờ đèn đi bộ chuyển xanh, khi ấy tôi sống ở New York, và tôi đứng đó, ngay trên nắp của một cái cống thoát nước mưa, giống như nếu đứng đó sẽ qua đường nhanh hơn vậy.
Όλο αυτό το διάστημα, ο λαός περνούσε γρήγορα απέναντι.
Trong lúc ấy, dân chúng nhanh chóng qua sông.
17 Ενόσω οι ιερείς που μετέφεραν την κιβωτό της διαθήκης του Ιεχωβά στέκονταν ακίνητοι πάνω σε ξερό έδαφος+ στη μέση του Ιορδάνη, όλος ο Ισραήλ περνούσε απέναντι πάνω σε ξερό έδαφος,+ ώσπου όλο το έθνος πέρασε τον Ιορδάνη.
17 Trong khi các thầy tế lễ khiêng hòm của giao ước Đức Giê-hô-va vẫn đứng yên trên đất khô+ giữa sông Giô-đanh thì hết thảy dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông trên đất khô,+ cho đến khi toàn thể dân chúng đều qua sông.
Οι εχθροί περιήλθαν σε σύγχυση και άρχισαν να αλληλοσκοτώνονται, ενώ οι επιζώντες τράπηκαν σε φυγή περνώντας στην απέναντι όχθη του Ιορδάνη Ποταμού.
Quân thù bị náo loạn và quay lại giết lẫn nhau, những tên còn sống sót bỏ chạy qua sông Giô-đanh.
Σε μερικά ποτάμια δεν υπήρχαν γέφυρες, και έτσι έβαζαν το λεωφορείο πάνω σε μια μεγάλη σχεδία και το περνούσαν στην απέναντι όχθη.
Một số các con sông không có cầu đi qua, vậy người ta phải lái xe buýt xuống một chiếc bè lớn rồi đưa nó qua bên kia sông.
Ίσως έχετε έναν κολυμβητή κι ένα κωπηλατικό σκάφος κι ένα ιστιοφόρο κι ένα μεταφορικό και τα βγάζετε στα ανοιχτά, κι έρχονται οι βροχές και οι κεραυνοί, και, Θεέ μου, να και οι καρχαρίες και ο κολυμβητής κινδυνεύει, και, ωχ, πνίγηκε ο κολυμβητής και το ιστιοφόρο έγειρε, και το μεταφορικό χτύπησε στα βράχια, και, αν είστε τυχεροί, κάποιος περνάει απέναντι.
Có thể bạn có một người biết bơi và một cái thuyền chèo, một cái thuyền buồm, và một cái tàu kéo và bạn cho tất cả lên đường, rồi mưa tới, sấm chớp nổi lên, và ôi trời ơi, có bao nhiêu là cá mập ngoài khơi và người bơi gặp nạn, và ôi thôi, anh ta chìm rồi chiếc thuyền buồm bị lật úp, và chiếc thuyền kéo đâm vào đá, và nếu bạn vẫn gặp may, một người nào đó có thể vượt sang bờ bên kia.
11 Πρέπει να προσπαθούμε να δείχνουμε ευαισθησία απέναντι στα όσα περνούν.
11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ.
Καθώς περνούσε ο καιρός, η στάση που είχαν υιοθετήσει οι Χριστιανοί του πρώτου αιώνα απέναντι στο Κράτος εξασθένησε σταδιακά.
Với thời gian trôi qua, vị thế của tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất liên quan đến chính quyền dần dần bị suy yếu.
Επειδή αν όλοι ζούμε μέσα στους εαυτούς μας και το περνάμε λανθασμένα για ζωή, τότε μειώνουμε την αξία της και απευαισθητοποιούμαστε απέναντι στη ζωή.
Bởi vì nếu chúng ta tiếp tục sống với cái tôi sai lầm của mình tức là chúng ta đang làm giảm giá trị cuộc sống đồng thời tự tách mình ra khỏi thế giới chung quanh.
Κάποτε, ένας ιαγουάρος εθεάθη να σκοτώνει ένα ενήλικο άλογο, να το σέρνει σε ξερό έδαφος επί 80 μέτρα περίπου και κατόπιν να το περνάει μέσα από ένα ποτάμι και να το βγάζει στην απέναντι όχθη.
Có lần, một số người đã chứng kiến báo Mỹ giết một con ngựa trưởng thành, lôi xác con ngựa đi khoảng 80m trên đất rồi băng qua sông.
" Εμπνευσμένο από τη Φύση " -- εκτός από το σημείο του μύθου του βατράχου ο οποίος περνάει τον σκορπιό πάνω στην πλάτη του απέναντι στο ποτάμι επειδή ο σκορπιός υπόσχεται να μην τον τσιμπήσει, αλλά μετά ο σκορπιός τον τσιμπάει τελικά και πεθαίνουν και οι δύο, αλλά όχι πριν ο βάτραχος τον ρωτήσει γιατί και ο σκορπιός λέει,
" Cảm hứng từ tự nhiên " -- ngoại trừ câu chuyện ngụ ngôn về con cóc đèo con bò cạp trên lưng để qua sông vì bò cạp hứa sẽ không cắn cóc, nhưng sau đó thì bò cạp vẫn cắn nó và cả hai cùng chết, nhưng trước khi cóc hỏi bò cạp vì sao thì nó đã nói,

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περνώ απέναντι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.