periyodik tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periyodik tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periyodik tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ periyodik tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Bảng tuần hoàn, bảng tuần hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periyodik tablo
Bảng tuần hoànnoun (Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hay bảng tuần hoàn Mendeleev, hay ngắn gọn bảng tuần hoàn) Ve O'na gercekten bir periyodik tablo hediye etmek istiyordum. và tôi thực sự muốn đưa ông ấy 1 bảng tuần hoàn. |
bảng tuần hoànnoun Ve O'na gercekten bir periyodik tablo hediye etmek istiyordum. và tôi thực sự muốn đưa ông ấy 1 bảng tuần hoàn. |
Xem thêm ví dụ
Periyodik tabloda galyum alüminyumdan bir adım uzakta bulunur. Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn. |
Fakat, periyodik tablo sadece bir moda simgesi değil. Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang. |
Ve neredeyse periyodik tabloda bulunan her madde denizsuyunda bulunmaktadır. Và đó có thể chỉ là vấn đề về các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có trong nước biển. |
Ve burda periyodik tablo var. Và đây là 1 bảng tuần hoàn hóa học. |
İşte benim yapabilmeyi istediğim şey bu -- biyolojiyi periyodik tablonun geri kalanıyla çalışmaya ikna edebilmek. Và đó cũng là điều là tôi muốn làm -- thuyết phục sinh học làm việc với " phần còn lại của bảng tuần hoàn ". |
Periyodik tablonun 51. elementidir. Phiên bản sản xuất tiêu chuẩn được gọi là Type 51. |
Doğanın ürettiklerini-- havayı, suyu, mineralleri, periyodik tablo elementlerini patent altına alamazsınız. Bạn không thể cấp bằng sáng chế sản phẩm tự nhiên không khí, nước, khoáng chất, các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. |
Fakat unutmayın, ilk yıldızlar sadece hidrojen ve helyumdan oluşurken, güneşin %2'sini periyodik tablodaki diğer elementler oluşturuyor. Nhưng cần ghi nhớ rằng trong khi các ngôi sao đầu tiên chỉ được tạo ra từ hydro và heli các nguyên tố còn lại trong bảng tuần hoàn cấu thành 2% mặt trời. |
Kimyayla ilgilenenler, elementlerin özelliklerini gösteren periyodik tabloda kurşun ve altının birbirine çok yakın olduğunu bilir. Những người học về hóa học biết rằng chì và vàng nằm sát nhau trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. |
Periyodik tabloda bulunmayan bir malzemeden yapılmış. Nó được chế tạo các chất liệu không có trên trái đất. |
Elementler periyodik tablonun yatay periyot ve sütunlarında sıraya sokulduğunda, aynı sütunu paylaşan elementler arasında olağanüstü bir ilişki görülür. Khi các nguyên tố được sắp xếp theo hàng và cột của bảng tuần hoàn, thì người ta thấy có mối quan hệ lạ lùng giữa các nguyên tố trong cùng một cột. |
İşte benim yapabilmeyi istediğim şey bu -- biyolojiyi periyodik tablonun geri kalanıyla çalışmaya ikna edebilmek. Và đó cũng là điều là tôi muốn làm -- thuyết phục sinh học làm việc với "phần còn lại của bảng tuần hoàn". |
Ona periyodik tablodaki elementlerin sayısını söyledim... Tớ đã giải thích là con số trong các ô của bảng tuần hoàn... |
" MIT deki insanlar periyodik tablo veriyor " dedi. " Và những người ở MIT, họ phân phối những bảng tuần hoàn. " |
Periyodik tabloda 101 numaralı boş bir alanı dolduran bu elemente 1963 ́te resmi olarak Mendelevyum adı verildi. Nguyên tố này lấp đầy một chỗ trống trong bảng tuần hoàn tại ô số 101, và được chính thức đặt tên là Mendelevi vào năm 1963. |
Periyodik tablo kolayca tanınabilir. Bảng tuần hoàn có thể được nhận ra ngay lập tức. |
Öyleyse, periyodik tablonun yaklaşık 1870 ́lerdeki ilk versiyonlarından birine bakalım. Hãy cùng xem một trong các phiên bản đầu tiên của bảng tuần hoàn khoảng năm 1870. |
Ben periyodik tabloyu kesinlikle cok seviyorum. Tôi yêu nó lắm. |
Periyodik tablomuz bu şekilde düzenlenmiştir. Đó là cách bảng nguyên tố hóa học được sắp xếp |
Bunun anlamı, periyodik tablonun belli bölümlerinin kesinlikle limitlerimizin dışında olduğudur. Điều đó có nghĩa là một số phần trong bảng tuần hoàn rõ ràng là nằm ngoài giới hạn. |
Burada kokladığınız herşey...... periyodik tablonun Yukarı Doğu Yakası diye isimlendirdiğim...... atomlardan yapılmış -- hoş, güvenli bir semt. Tất cả mùi hương bạn đang ngửi thấy bao gồm các nguyên tử đến từ phần góc trên bên phải của bảng tuần hoàn -- một khu vực an toàn. |
Her sene MIT ye yeni gelen ogrenciler icin soyle diyen bir periyodik tablo hazirladim: Hàng năm, trong lớp học cho sinh viên mới tại MIT, tôi cho in các bảng tuần hoàn với câu nói, |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periyodik tablo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.