περιποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ περιποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ περιποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chú ý, sự chú ý, sự chăm sóc, quan tâm, chăm nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ περιποίηση

chú ý

(attention)

sự chú ý

(care)

sự chăm sóc

(care)

quan tâm

(care)

chăm nom

(care)

Xem thêm ví dụ

Είναι ένα εργαλείο για την περιποίηση της γενειάδας, βλέπετε.
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy.
Εκανες σπέσιαλ περιποίηση στον Κοκαλιάρη;
Có cống hiến gì đặc biệt cho Skinny không?
Έχοντας κατά νου την ευημερία του τροφίμου, θα μπορούσαμε να του φέρουμε μια ζεστή ρόμπα ή μερικά είδη προσωπικής περιποίησης.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Ένας πιστός αδελφός, σχεδόν 90 χρονών, δεχόταν την περιποίηση της κόρης του και του γαμπρού του, οι οποίοι άφησαν το Μπέθελ για να το κάνουν αυτό.
Một anh trung thành đã gần 90 tuổi, được con gái và rể chăm sóc; họ đã rời Bê-tên để làm thế.
Ακριβώς όπως ένα δέντρο θα καρποφορεί όταν λαβαίνει κατάλληλη περιποίηση, έτσι και ένα άτομο θα εκδηλώνει τους καρπούς του πνεύματος όταν το άγιο πνεύμα ρέει ελεύθερα στη ζωή του. —Ψαλμός 1:1-3.
Giống như cây sinh bông trái khi được chăm sóc đúng mức, cuộc sống của một người được thánh linh tác động sẽ giúp họ nảy sinh trái của thánh linh.—Thi-thiên 1:1-3.
Πράγματι, για να ανταποκριθεί κάποιος στο δύσκολο έργο της περιποίησης ηλικιωμένων συγγενών, ένας πρωταρχικός παράγοντας είναι η παροχή της κατάλληλης φροντίδας για την πνευματική τους εποικοδόμηση.
Đúng vậy, để đảm trách công việc chăm sóc người thân lớn tuổi, điều quan trọng nhất là lưu ý đến nhu cầu thiêng liêng của họ để cho họ được xây dựng.
Αυτός, νιώθοντας ευσπλαχνία, έδεσε τις πληγές του τραυματισμένου Ιουδαίου, τον πήγε σε ένα πανδοχείο και φρόντισε ώστε να λάβει περαιτέρω περιποίηση.
Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm.
Μ'έκαναν μαλθακό τόσα χρόνια περιποίησης;
Sau bao nhiêu năm qua tôi đã từng rất thon gọn
Και περάσαμε 10 χρόνια, και βρήκαμε ότι υπάρχει ένας καταρράκτης βιοχημικών γεγονότων μέσω του οποίου το γλείψιμο, η περιποίηση και η φροντίδα της μητέρας, μεταφράζεται σε βιοχημικά σήματα που πάνε στον πυρήνα και περνούν στο DNA και το προγραμματίζουν διαφορετικά.
Và chúng tôi dành ra 10 năm, và tìm ra rằng có một chuỗi liên tục những sự kiện sinh hóa trong đó việc liếm láp và chải chuốt của người mẹ, sự chăm sóc của người mẹ được diễn giải thành các tín hiệu sinh hóa đi vào trong nhân tế bào và vào DNA và lập trình nó khác đi.
Στα κεντρικά γραφεία του Μπέθελ στο Μπρούκλιν, καθώς και σε μερικά τμήματα της Εταιρίας, αρκετοί ηλικιωμένοι αδελφοί και αδελφές απολαμβάνουν καθημερινή περιποίηση που τους παρέχουν εκπαιδευμένα μέλη της οικογένειας στα οποία έχει ανατεθεί αυτό το καθήκον.
Tại trụ sở trung ương ở Brooklyn và một số chi nhánh của Hội, những thành viên trong gia đình Bê-tên được huấn luyện và giao phó cho nhiệm vụ hằng ngày chăm sóc nhiều anh chị già cả.
Λίγη περιποίηση, μπορεί να μη φαίνεται κακή.
Nếu mà được như thế thì bạn ấy không đến nỗi nào.
Το SLS βρίσκεται σε πολλά άλλα προϊόντα προσωπικής περιποίησης, όπως στο σαμπουάν και είναι κυρίως ένας παράγοντας αφρισμού, η οποία επιτρέπει την ομοιόμορφη κατανομή της οδοντόπαστας, βελτιώνοντας την καθαριστική της δύναμη.
SLS cũng được tìm thấy trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân khác, chẳng hạn như dầu gội và chủ yếu là chất tạo bọt, cho phép phân phối đồng đều kem đánh răng, cải thiện khả năng tẩy sạch.
* Μπορούμε μαζί να ανακαλύψουμε γιατί το σώμα είναι ιερό, γιατί μερικές φορές αναφέρεται ως ναός και πώς το σεμνό ντύσιμο και η περιποίηση του εαυτού μας σχετίζεται με την ιερή φύση του ενδύματος του ναού.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra lý do tại sao thể xác là thiêng liêng, tại sao đôi khi thể xác được gọi là một đền thờ, và cách ăn mặc đoan trang và chỉnh tề lại liên quan đến tính chất thiêng liêng của y phục đền thờ.
Επίσης υποσχέθηκε ότι οι περιποιήσεις του θα έφταναν μέχρι του σημείου να της χαρίσει όλα τα κοσμήματα που μπορούσε να φανταστεί.—Άσμα Ασμάτων 1:11· 6:10.
Và vua hứa sẽ ban cho nàng tất cả ngọc ngà, châu báu mà nàng có thể ước ao (Nhã-ca 1:11; 6:10).
Βέβαια, οι Χριστιανοί δεν μπορούν να δαπανούν πάρα πολύ χρόνο για την περιποίηση του αυτοκινήτου τους, όπως κάνουν μερικοί κοσμικοί.
Chắc chắn tín đồ đấng Christ không thể mất quá nhiều thì giờ để nâng niu xe theo kiểu người thế gian.
* Ας ανατεθεί η φροντίδα τους στον Ηγαΐ,+ τον ευνούχο του βασιλιά και φύλακα των γυναικών, και ας περάσουν από ένα πρόγραμμα περιποίησης ομορφιάς.
Xin hãy để họ dưới sự quản lý của Hê-gai,+ là hoạn quan của vua và người giám hộ các phụ nữ trong cung; cũng cho họ được chăm sóc sắc đẹp.
Από ό,τι φαίνεται, δεν βοήθησε και πολύ η περιποίηση με σύρμα.
Tôi đã dùng miếng bùi nhùi thép để đánh bóng răng nhưng chẳng giúp được gì.
(Ρουθ 3:3· 2 Σαμουήλ 12:20) Προτού παρουσιάσουν την Ιουδαία Εσθήρ στον Βασιλιά Ασσουήρη, της παρείχαν επί 12 μήνες περιποίηση ανάλογη σύγχρονου ινστιτούτου αισθητικής —6 μήνες μαλάξεις με λάδι σμύρνας και άλλους 6 μήνες περιποίηση με βάλσαμο. —Εσθήρ 2:12.
Trước khi trình diện vua A-suê-ru, thiếu nữ Do Thái tên Ê-xơ-tê đã được chăm sóc da trong 12 tháng, 6 tháng mát-xa với dầu một dược rồi 6 tháng kế tiếp với nhũ hương.—Ê-xơ-tê 2:12.
Και κάτω από αυτά τα φύκια -- για αυτό έρχονται τα Mola εδώ επειδή είναι ώρα περιποίησης για τα Mola εκεί.
Ẩn dưới đám tảo -- đó là lý do chúng đến đây vì đây chính là thời gian đi spa cho Mola.
Ξέρω οτι λαμβάνει την καλύτερη δυνατή περιποίηση.
Giờ tôi biết là anh ấy sẽ được chăm sóc tốt nhất.
Απαιτεί ίδια περιποίηση και επιθυμεί τον Κρίξους.
Cô ta đòi hỏi sự công bằng, và muốn Crixus!
12 Κάθε κοπέλα πήγαινε στον βασιλιά Ασσουήρη με τη σειρά, αφού ολοκλήρωνε τη δωδεκάμηνη περιποίηση που είχε οριστεί για τις κοπέλες, διότι έτσι έπρεπε να γίνεται η περιποίηση ομορφιάς*—έξι μήνες με λάδι σμύρνας+ και έξι μήνες με βάλσαμο+ και διάφορα έλαια για την περιποίηση της ομορφιάς.
12 Mỗi thiếu nữ đều có phiên được vào diện kiến vua A-suê-ru sau khi hoàn tất chương trình chăm sóc sắc đẹp kéo dài 12 tháng được chỉ định cho họ, vì họ phải hoàn tất việc chăm sóc sắc đẹp* theo cách này: sáu tháng dùng dầu một dược+ và sáu tháng dùng dầu nhũ hương+ cùng đủ loại dầu để chăm sóc sắc đẹp.
Κυμαίνονται από πρακτικές του κόσμου όπως η πολιτική ορθότητα και ακρότητες στο ντύσιμο και περιποίησης μέχρι παρεκκλίσεις από τις βασικές αξίες, όπως, η αιώνια φύση και λειτουργία της οικογένειας.
Những việc này bao gồm tất cả những điều từ những thực hành theo thế gian như việc tránh đụng chạm đến những thực hành của người khác và ăn mặc chải chuốt thái quá đến nỗi rời xa các giá trị cơ bản như tính chất vĩnh cửu và chức năng của gia đình.
9 Αυτή η κοπέλα λοιπόν κέρδισε τη συμπάθεια και την εύνοια* του Ηγαΐ, γι’ αυτό εκείνος έκανε αμέσως διευθετήσεις για την περιποίηση της ομορφιάς της*+ και τη διατροφή της και της έδωσε εφτά διαλεγμένες κοπέλες από την κατοικία του βασιλιά.
9 Thiếu nữ ấy đẹp lòng Hê-gai và chiếm được cảm tình* của ông nên ông nhanh chóng sắp xếp cho cô được chăm sóc sắc đẹp*+ và có chế độ ăn uống đặc biệt.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.