perdere la pazienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdere la pazienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdere la pazienza trong Tiếng Ý.

Từ perdere la pazienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là nổi nóng, nóng vội, nổi giận, phát bực, phấn nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdere la pazienza

nổi nóng

(lose one's temper)

nóng vội

nổi giận

phát bực

phấn nộ

(lose one's temper)

Xem thêm ví dụ

Alla fine questa lotta fece perdere la pazienza a Jussac.
Rốt cuộc cuộc chiến đấu ấy khiến Jussac mất kiên nhẫn.
Cominci a farmi perdere la pazienza.
Tao đã mất kiên nhẫn với mày rồi.
Si ritrovò a perdere la pazienza e alternava scatti d’ira a disperate sensazioni di solitudine.
Người ấy thấy mình mất bình tĩnh và liên tục trải qua cơn tức giận thái quá, rồi nỗi cô đơn cùng cực cứ tiếp tục mãi.
Ronaldo le ha fatto perdere la pazienza, vero?
Ronaldo bắt tẩy của ông đúng không?
Non farmi perdere la pazienza, Marcus!
Đừng làm em nóng nhé, Marcus.
Il pastore potrebbe perdere la pazienza.
Người chăn có thể trở nên bực tức.
Non può perdere la pazienza in quel modo!
Cô không thể mất kiểm soát như vậy được!
Man mano che uno invecchia, incomincia a perdere la pazienza.
và khi già rồi, em sẽ mất kiên nhẫn.
Rimane a guardare per mesi prima di perdere la pazienza, ma poi vuole solo guardare.
Đi loanh quanh chỉ để theo dõi vài tháng trước khi hắn ra tay, nhưng rồi hắn chỉ muốn theo dõi.
A volte sono le nostre stesse conclusioni errate a farci perdere la pazienza.
Đôi khi chính những kết luận sai lầm làm chúng ta mất kiên nhẫn.
Cosa induce a perdere la pazienza e ad adirarsi subito?
Điều gì khiến cho người ta không kiên nhẫn và dễ nóng giận?
Gesù stava forse per perdere la pazienza con Pietro?
Chúa Giê-su có mất kiên nhẫn với Phi-e-rơ không?
Cosa può aiutarci a non perdere la pazienza e a non prendercela con chi amiamo?
Điều gì sẽ giúp chúng ta không tức giận và mất kiên nhẫn với người thân yêu?
8 Gesù era forse sul punto di perdere la pazienza?
8 Chúa Giê-su có mất kiên nhẫn với Phi-e-rơ không?
Immaginate la scena: State osservando un tizio in procinto di perdere la pazienza e andare su tutte le furie.
Hãy thử tưởng tượng điều này: Bạn quan sát một người bắt đầu phát cáu và rồi nổi giận lôi đình.
Tenere presente il motivo per cui è irrequieto vi aiuterà a non perdere la pazienza. (Principio biblico: Proverbi 19:11.)
Việc nhớ lý do con cáu giận sẽ giúp bạn bình tĩnh.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 19:11.
In tali circostanze i genitori cristiani devono essere lenti all’ira; non devono perdere la pazienza o la compostezza, ma devono rimanere calmi pur senza transigere sui giusti princìpi.
Trong những hoàn cảnh như thế, người tín đồ đấng Christ làm cha mẹ cần phải chậm giận, không để mất bình tĩnh, nhưng phải điềm đạm dẫu cương quyết theo các nguyên tắc công bình.
(Efesini 6:4) È irritante e frustrante che a un figlio si imponga di essere gentile e rispettoso quando poi lui vede i suoi genitori discutere, pettegolare, essere sgarbati o perdere facilmente la pazienza.
Con cái sẽ rất khó chịu và bực bội nếu được bảo là chúng phải tử tế và ân cần nhưng rồi chúng thấy cha mẹ cãi nhau, thày lay, hành động khiếm nhã, hay dễ nổi giận.
Ehi, aspetta. Hai fatto qualche battuta prima e ho lasciato perdere... ma sto perdendo la pazienza.
Lúc nãy anh đã nói bóng gió và tôi không để bụng, nhưng tôi không muốn nghe thêm nữa.
Se abbiamo un contrasto con un fratello o con una sorella, la longanimità, o pazienza, ci aiuterà a non perdere la speranza di tornare in buoni rapporti; ci spingerà a fare il possibile per sanare la frattura.
Nếu có bất đồng với một anh em tín đồ Đấng Christ, sự nhịn nhục, tức kiên nhẫn, sẽ giúp chúng ta không vội bỏ cuộc nhưng cố hàn gắn mối bất hòa.
Anziché perdere la gioia, possiamo concentrarci sulle cose belle che abbiamo ora e aspettare con pazienza quelle ancora migliori che ci attendono in futuro.
Thay vì đánh mất niềm vui, chúng ta có thể chú tâm vào những điều tốt lành mà mình hiện đang có, và kiên nhẫn chờ đợi những điều tốt lành hơn trong tương lai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdere la pazienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.