πέρασμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πέρασμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πέρασμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πέρασμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đèo, đèo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πέρασμα

đèo

noun

Πάνε για το πέρασμα του βουνού εδώ πέρα.
Chúng thay đổi hướng đến con đèo ở đây.

đèo núi

noun

Xem thêm ví dụ

Είμαι ευγνώμων στον Ιεχωβά που ενίσχυσε την ικανότητα σκέψης μου, ώστε στο πέρασμα των ετών να μην κυριαρχούν στις σκέψεις μου οι φρικαλεότητες που έζησα.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Ωστόσο, έχει παραμείνει αμείωτος ο θαυμασμός του για εσάς με το πέρασμα των χρόνων;
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
18 Αυτός* διάβηκε το πέρασμα για να φέρει το σπιτικό του βασιλιά απέναντι και να κάνει οτιδήποτε επιθυμούσε εκείνος.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
Σηματοδοτούμε το πέρασμα μιας ζωής με τελετές.
Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ.
Μόλις φθάσουμε στο πέρασμα.
Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không.
Στο πέρασμα του χρόνου, μπορεί να ελκύσουν την προσοχή σου αρκετά μέλη του αντίθετου φύλου.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
15 Το πέρασμα του χρόνου απέδειξε ότι οι άνθρωποι δεν μπορούν να αυτοκυβερνηθούν με επιτυχία χωρίς τη βοήθεια του Θεού.
15 Thời gian trôi qua đã chứng minh rằng nhân loại không thể nào tự cai trị lấy với kết quả tốt mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.
Το ανάκτορο είχε επεκταθεί στο πέρασμα του χρόνου ώστε να καλύψει τις αυξανόμενες ανάγκες μιας ολοένα και ισχυρότερης διοίκησης.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Αν δεν πιάσετε τα ίχνη, δε θα τους φτάσετε πριν κλείσει το πέρασμα με χιόνι.
Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp.
Πάνε για το πέρασμα του βουνού εδώ πέρα.
Chúng thay đổi hướng đến con đèo ở đây.
Ωστόσο, το πέρασμα στην ενήλικη ζωή δεν είναι σαν μια πόρτα την οποία μπορείς να διαβείς έτσι απλά όταν φτάσεις σε μια ορισμένη ηλικία.
Tuy nhiên, thời kỳ chuyển tiếp sang tuổi trưởng thành không như một cánh cửa mà bạn chỉ việc bước qua khi đến tuổi.
Γνωρίζεις κάποιο πέρασμα.
Anh biết cách để đi qua.
Στο πέρασμα των ετών, δημιουργήθηκαν πολλοί θρύλοι για τα επιτεύγματά του.
Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông.
Στο πέρασμα των χρόνων, υπήρξαν φορές που η πνευματικότητά μας εξασθένησε.
Trong nhiều năm, có những lúc chúng tôi bị suy yếu về thiêng liêng.
Μετά από τροποποίηση επί το αυστηρότερο nuts κλείδωμα επιπέδου βίδα, επιβεβαιώστε με ένα πέρασμα περισσότερες κατά μήκος του άξονας ζ ότι εξακολουθεί να υπάρχει καμία στρεβλότητα στο μηχάνημα
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Μα όταν σχεδίασα αυτό το θαύμα έφτιαξα ένα μυστικό πέρασμα, έναν σύντομο δρόμο.
Nhưng khi chính ta thiết kế nên kỳ quan này... một lối đi tắt nếu cậu tới được đó.
Περιστοιχίζεται από ανθρώπους και το πέρασμά του εμποδίζεται.
Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn.
Δεν διαπιστώνετε πως η εκτίμησή σας για τη ζωή αυξάνεται με το πέρασμα του χρόνου;
Bạn có thấy là thời gian trôi qua làm bạn quí sự sống hơn không?
Αυτά τα άτομα αναρωτιούνται: “Αν μπορούν να συμβούν μικρές αλλαγές μέσα στο ίδιο είδος, γιατί να μην μπορεί η εξέλιξη να επιφέρει μεγάλες αλλαγές στο πέρασμα μακρών χρονικών περιόδων;”
Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”.
Οπότε, το επιχείρημα από αυτό το συνοπτικό παράδειγμα είναι ότι αν και οι προτιμήσεις για συγκεκριμένα φυσικά χαρακτηριστικά μπορεί να είναι αυθαίρετες για κάθε άτομο, εάν αυτά τα χαρακτηριστικά είναι κληρονομικά, και σχετίζονται με ένα αναπαραγωγικό πλεονέκτημα, με το πέρασμα του χρόνου γίνονται καθολικά για την ομάδα.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Αντίθετα προς κάθε προσδοκία, το πέρασμα του Μοναστηρίου είχε αφεθεί αφύλακτο και οι Γερμανοί εκμεταλλεύτηκαν την ευκαιρία.
Trái với dự đoán, lối đi qua Monastir đã bị bỏ ngỏ và người Đức đã tận dụng cơ hội này.
Αντίθετα με την Ύστερη Ρωμαϊκή Περίοδο, δεν υπήρχε βαθύ χάσμα ανάμεσα στην κοινωνική θέση ενός ελεύθερου χωρικού κι ενός ευγενούς, ενώ ήταν εφικτό η οικογένεια του πρώτου να ανέλθει κοινωνικά με το πέρασμα κάποιων γενεών μέσω της παροχής στρατιωτικών υπηρεσιών σε ισχυρούς άρχοντες.
Không giống như thời Mạt kỳ Rôma, không có sự chia cách sắc nét nào giữa vị trí pháp lý của nông dân tự do và quý tộc, và một gia đình nông dân tự do có thể nâng mình lên qua vài thế hệ nhờ phục vụ trong quân đội để trở thành một lãnh chúa quyền lực.
Πάνω από τριάντα χιλιάδες χρόνια πριν, οι άνθρωποι της παλαιολιθικής εποχής παρακολουθούσαν το πέρασμα των εποχών και τις αλλαγές του καιρού για τη φύτευση.
Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt.
Με το πέρασμα του χρόνου η Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία παρήκμασε, αλλά ο ελληνορωμαϊκός πολιτισμός εξακολούθησε να ασκεί επιρροή στη Βρετανία και σε άλλα μέρη της Ευρώπης τα οποία ήταν στο παρελθόν υπό ρωμαϊκή κυριαρχία.
Theo dòng thời gian, Đế Quốc La Mã suy yếu dần, nhưng ảnh hưởng của văn minh Hy Lạp-La Mã tiếp tục tồn tại ở Anh Quốc và các phần đất khác ở Âu Châu mà trước đây nằm dưới sự cai trị của La Mã.
Αρκετές κοινότητες δημιουργήθηκαν με το πέρασμα των ετών : Εβραίοι στα τέλη του 19ου αιώνα, Κινέζοι μετά τον Α ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, και ομοφυλόφιλοι.
Qua thời gian, nơi đây đã tập trung những cộng đồng khác nhau: người Do Thái vào cuối thế kỷ 19, rồi tới những người Hoa sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, và từ những năm 1980 là cộng động người đồng tính luyến ái.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πέρασμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.