per eccellenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per eccellenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per eccellenza trong Tiếng Ý.
Từ per eccellenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là đơn thuần, đệ nhất, hoàn toàn, thượng hạng, đích thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per eccellenza
đơn thuần
|
đệ nhất(par excellence) |
hoàn toàn
|
thượng hạng(par excellence) |
đích thực
|
Xem thêm ví dụ
Maddy e'uno dei medici che fanno spiccare per eccellenza il nostro staff. Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật. |
Dio è il Lavoratore per eccellenza: Genesi 1:1, 4, 31; Giovanni 5:17 Đức Chúa Trời là Đấng Làm Việc Xuất Sắc Nhất: Sáng-thế Ký 1:1, 4, 31; Giăng 5:17 |
Gesù Cristo è l’esempio per eccellenza in quanto a libertà di parola. Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ. |
La Sua misericordia è la guaritrice per eccellenza, anche per le vittime innocenti. Lòng thương xót của Ngài là sự chữa lành phi thường, thậm chí cho cả nạn nhân vô tội bị hại. |
Un’enciclopedia afferma che si tratta della “preghiera per eccellenza, modello di ogni preghiera cristiana”. Một bách khoa từ điển cho biết đó là “lời kinh căn bản của tín đồ Ki-tô giáo thường dùng trong nghi lễ”. |
Nel 1971 e 1974 venne premiato con il George Polk Awards per eccellenza in giornalismo. Ông được trao giải George Polk Awards (Career Award) năm 1979. |
È l'arma francese per eccellenza. Đó là thứ vũ khí có tính chất Pháp tột điểm. |
In Gran Bretagna abbiano il NICE (Istituto nazionale per l'eccellenza clinica). Ở Anh, chúng tôi có Viện Sức Khỏe Và Lâm Sàng, NICE. |
Nel testo ebraico è chiamato “Il Cantico dei Cantici”, cioè il cantico per eccellenza. Trong Kinh-thánh bằng tiếng Hê-bơ-rơ, bài ca này được gọi là “bài ca bậc nhất”, nghĩa là bài ca tuyệt hảo. |
L’ape domestica è l’impollinatore per eccellenza a livello mondiale. Ong mật là những chú thợ thụ phấn quan trọng nhất trên thế giới. |
Sono andato al museo dei Creazionisti. e loro sono i letteralisti per eccellenza. Tôi đến những bảo tàng của thuyết tạo hoá. và đây là những nhà truyền giáo bậc thầy. |
L'arte è rappresentazione della natura e la natura per eccellenza è il corpo umano, il nudo Nghệ thuật là sự biểu hiện thiên nhiên, và thiên nhiên tột bực là thân thể con người, là lõa thể |
In effetti, in Corea, il nome “Shim Cheong” ha finito per rappresentare la figlia devota per eccellenza. Thật ra, ở Hàn Quốc, Shim Cheong được xem là tấm gương của một người con gái tận tụy. |
Il presidente Hinckley era il comunicatore per eccellenza. Chủ Tịch Hinckley là một nhà truyền thôngxuất sắc. |
In Gran Bretagna abbiano il NICE ( Istituto nazionale per l'eccellenza clinica ). Ở Anh, chúng tôi có Viện Sức Khỏe Và Lâm Sàng, NICE. |
Lui, Richelieu, il ministro francese, il ministro nazionale per eccellenza, era perduto. Chính ông, Richelieu, thủ tướng Pháp, một Thủ tướng ưu tú của quốc gia cũng tiêu ma. |
È l’Onnipotente, il Giusto per eccellenza e la personificazione dell’amore. Ngài là Đấng Toàn Năng, công bình nhất, hiện thân của tình yêu thương. |
Per esempio, Davide scrisse che il “leale” di Dio per eccellenza non sarebbe stato lasciato nella tomba. Chẳng hạn, Đa-vít viết về “người thánh [“người trung thành”, NW]” của Đức Chúa Trời sẽ không ở trong mồ. |
E immagino di essere, in un certo senso, il cattivo ragazzo per eccellenza. Anh là anh chàng hư hỏng hoàn hảo đó. |
Anzi, è il Testimone di Geova per eccellenza. — 1 Timoteo 6:13; Rivelazione 1:5. Thật thế, ngài là Nhân-chứng số một của Đức Giê-hô-va (I Ti-mô-thê 6:13; Khải-huyền 1:5). |
Geova, il Leale per eccellenza Đức Giê-hô-va, Đấng trung tín bậc nhất |
Questa dolcezza scaturisce dall’emulare il nostro Esempio per eccellenza. Sự tuyệt vời này xuất phát từ việc noi theo gương của Đấng Gương Mẫu vĩ đại nhất của chúng ta. |
Vorremmo che diventasse la destinazione romantica per eccellenza. Chúng cháu muốn biến nơi đây thành điểm đến lãng mạn. |
È la perfezione morale per eccellenza. Ngài là tuyệt diệu về đạo đức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per eccellenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per eccellenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.