pengar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pengar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiền, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengar
tiềnnoun (một phương tiện trao đổi hàng hoá) Han tjänar tre gånger så mycket pengar som jag gör. Anh ta kiếm tiền nhiều gấp ba lần tôi. |
đồngnoun Han struntar i att hon inte har pengar. Anh ta không quan tâm rằng nó chả có đồng xu nào cả. |
Xem thêm ví dụ
90 Och den som föder er eller klär er eller ger er pengar skall på intet sätt amista sin lön. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Jag stal pengar från honom, och ett tag försörjde jag mig på att spela. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Det är mycket av skattebetalarnas pengar som använt för att lösa en offentlig tjänst mord. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Inga pengar byter ägare. Không có trao đổi tiền. |
(Predikaren 9:11) Pengar är ”till skydd”, och genom god planering kan man ofta förhindra umbäranden. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Vi har bidragit med stora summor pengar till Röda korset och andra organisationer. Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác. |
Så Mendoza tänkte dra dig på mer pengar. Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh. |
Var är pengarna? Tiền đâu? |
5 I vissa länder kan sådan planering innebära att man måste motstå frestelsen att låna pengar mot hög ränta till onödiga inköp. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Till exempel kan långivaren bli irriterad om pengarna inte betalas tillbaka enligt överenskommelse. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Men strax efter vigseln upptäckte hon att hans ekonomi var i oordning, och trots att han hade ont om pengar slutade han jobbet och vägrade skaffa ett nytt. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Men pengarna gick förlorade. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
Jag gav pengarna till honom. Em đã lấy tiền và đưa cho hắn. |
Undvik att spela om pengar, röka och missbruka alkohol. Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu. |
Vi kommer att tjäna en massa pengar på er. Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó. |
De nordkoreanska myndigheterna hade kommit över pengar som jag hade skickat min familj, och som straff skulle min familj bli tvångsförflyttade till en avlägsen plats på landsbygden. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
De tror inte att jag kommer att kräva tillbaka pengarna, men det ska jag göra. Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết |
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
De tar emot pengar från vem som helst. Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền. |
Visst är det alltid pengarna som avgör, Terry? Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong |
Och prästerna som tjänade som dörrvakter stoppade alla pengar som kom in till Jehovas hus i kistan. Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va. |
Självklart kommer inte skänkta pengar att skapa allmännytta som att utrota sjukdom eller bygga upp starka institutioner, men det kan höja ribban för hur vi hjälper enskilda familjer att påverka sina liv till det bättre. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Jag flyttade pengarna till en säkrare plats. Va? Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn. |
Det handlar inte om pengarna, Patrick. Nó không phải vấn đề tiền bạc, Patrick. |
Du tjänar massor av pengar. Trẻ con và tiền |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.