πελαργός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πελαργός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πελαργός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πελαργός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πελαργός
cònoun Σε μια άλλη περίπτωση, όταν πυροβολήθηκε ο θηλυκός πελαργός, ο πατέρας μεγάλωσε τα μικρά». Trong một trường hợp khác, khi cò mẹ bị bắn, cò cha đã nuôi con cho đến lớn”. |
Xem thêm ví dụ
(Ιερεμίας 7:18, 31) Γιατί επέλεξε ο Ιερεμίας τον πελαργό για να διδάξει ένα μάθημα στους άπιστους Ιουδαίους; (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
Ο πελαργός έφερε στο σπίτι ένα νέο μωρό, κι εσύ θες τη μαμάκα όλη δική σου; Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
Το 1889, ένας Γερμανός μηχανικός, ο Ότο Λίλιενταλ, ο οποίος εμπνεύστηκε από τις συνήθειες πτήσης των πελαργών, δημοσίευσε μια μελέτη με τίτλο «Η Πτήση των Πουλιών ως Βάση για την Αεροπορία». Vào năm 1889, nhờ tập tính bay trên không của loài cò gợi hứng, một kỹ sư người Đức tên là Otto Lilienthal xuất bản sách “Lấy tập tính bay của chim làm cơ sở cho thuật hàng không”. |
«Ο πελαργός στους ουρανούς γνωρίζει καλά τους προσδιορισμένους καιρούς του», έγραψε ο προφήτης Ιερεμίας. Nhà tiên tri Giê-rê-mi viết: “Chim hạc [cò] giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó”. |
Είχαν φτερούγες σαν του πελαργού. Họ có cánh như cánh cò. |
13 »”Αυτά είναι τα πετούμενα πλάσματα που θα σιχαίνεστε· δεν πρέπει να τρώγονται, γιατί είναι σιχαμερά: ο αετός,+ ο ψαραετός, ο μαύρος γύπας,+ 14 ο ερυθρόχρωμος ικτίνος και κάθε είδος μελανόχρωμου ικτίνου, 15 κάθε είδος κορακιού, 16 η στρουθοκάμηλος, ο γκιόνης, ο γλάρος, κάθε είδος γερακιού, 17 η κουκουβάγια, ο φαλακροκόρακας, ο μικρός μπούφος, 18 ο κύκνος, ο πελεκάνος, ο γύπας, 19 ο πελαργός, κάθε είδος ερωδιού, ο τσαλαπετεινός και η νυχτερίδα. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Τέλος, είθε να σας θυμίζει ο πελαργός να είστε άγρυπνοι όσον αφορά τη σημασία των παγκόσμιων γεγονότων που χαρακτηρίζουν τους καιρούς μας. Và mong rằng hình ảnh con cò sẽ nhắc bạn luôn tỉnh thức trước các biến cố thế giới đánh dấu thời kỳ của chúng ta. |
16 Κατόπιν εμφανίζονται δύο γυναίκες με ισχυρές φτερούγες σαν του πελαργού. 16 Tiếp theo cảnh tượng ấy là hai phụ nữ có cánh mạnh như cánh cò. |
Επομένως, οι πελαργοί αποτέλεσαν ισχυρό μάθημα για τους άπιστους Ισραηλίτες που ακολουθούσαν πεισματικά το δικό τους δρόμο. Vì thế, con cò rất thích hợp được dùng để làm một bài học đích đáng cho dân Y-sơ-ra-ên ương ngạnh và bất trung. |
Αφού παραχειμάσουν σε θερμότερες περιοχές, οι περισσότεροι πελαργοί επιστρέφουν κάθε χρόνο, συχνά στην ίδια φωλιά που έχουν ξαναχρησιμοποιήσει. Sau khi trú đông trong những vùng ấm áp hơn, đa số các con cò, hết năm này sang năm khác, thường trở về cùng một tổ mà chúng đã từng ở trước đây. |
(Εφεσίους 4:24) Ναι, η νέα προσωπικότητα μας βοηθάει να είμαστε όσιοι, αλλά μπορούμε επίσης να πάρουμε ένα μάθημα σχετικά με την οσιότητα από τον πελαργό. (Ê-phê-sô 4:24, NW) Đúng, nhân cách mới giúp chúng ta trung thành, nhưng chúng ta cũng có thể học được một bài học về sự trung thành từ con cò. |
Ήταν όλοι αρχάριοι και έφτιαξαν κάτι που ήταν πραγματικά πολύ άσχημο -- δεν έμοιαζε καθόλου με βάτραχο ή με πελαργό. Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu. |
Ένα σμήνος πελαργών παραδίδει μωρά στα ζώα του τσίρκου καθώς εκείνα μεταφέρονται με τρένο από τα "Χειμερινά Διαμερίσματά" τους. Một đàn cò mang những em bé bay ngang qua đoàn xiếc thú đang được vận chuyển bằng tàu lửa đến từ "Winter Quarters". |
Έτσι επέστρεψαν στα χωριά τους και τους είπαν πως θα αρρωστήσουν και θα πεθάνουν σύντομα, όμως η λογική τους τους έλεγε πως πέντε ευτυχισμένα χρόνια είναι καλύτερα από δέκα χρόνια εγκλωβισμού στα περίχωρα του Κιέβου, απομακρυσμένοι από τους τάφους των μητέρων τους, των πατέρων τους και των μωρών τους, από το ψιθύρισμα των φτερών των πελαργών τα ανοιξιάτικα απογεύματα. Vì vậy, họ trở về làng quê và họ được cảnh báo về những căn bệnh và suy giảm tuổi thọ nhưng trái tim của họ đã nói với họ, 5 năm sống vui vẻ ở đây sẽ là tốt hơn là 10 năm bị mắc kẹt ở các tòa nhà cao tấng ở ngoại ô Kiev, và bị chia lì với nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chôn cất mẹ, cha và con trẻ của họ, chia cắt khỏi tiếng thì thầm của cánh cò vào một buổi chiều mùa xuân. |
7 Ακόμη και ο πελαργός στον ουρανό γνωρίζει τις εποχές* του· 7 Cả con cò trên trời còn biết các mùa* mình; |
Ανόμοια με τον πελαργό, η στρουθοκάμηλος δεν αποθέτει τα αβγά της σε κάποια φωλιά χτισμένη σε δέντρο. Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây. |
Σε μια άλλη περίπτωση, όταν πυροβολήθηκε ο θηλυκός πελαργός, ο πατέρας μεγάλωσε τα μικρά». Trong một trường hợp khác, khi cò mẹ bị bắn, cò cha đã nuôi con cho đến lớn”. |
Πράγματι, εκδηλώνοντας ενστικτωδώς πιστότητα στον ισόβιο σύντροφό του και φροντίζοντας στοργικά τα μικρά του, ο πελαργός ανταποκρίνεται στη σημασία του ονόματός του —«όσιος». Quả thật, qua bản năng biểu lộ sự trung thành đối với bạn đời và dịu dàng chăm sóc chim con, con cò sống xứng đáng với ý nghĩa của tên nó—“người trung thành”. |
Επίσης, θα σας συναρπάσουν τα αποδημητικά πουλιά όπως οι πελαργοί, οι γερανοί και οι χήνες καθώς θα τα δείτε να διασχίζουν τον ουρανό. Bạn cũng sẽ vô cùng thích thú khi chứng kiến một số cảnh tượng, chẳng hạn như cuộc di trú của đàn cò, sếu hoặc ngỗng trời. |
12 Αλλά δεν πρέπει να τρώτε τα εξής: τον αετό, τον ψαραετό, τον μαύρο γύπα,+ 13 τον ερυθρόχρωμο ικτίνο, τον μελανόχρωμο ικτίνο, κάθε είδους μίλβο, 14 κάθε είδους κοράκι, 15 τη στρουθοκάμηλο, τον γκιόνη, τον γλάρο, κάθε είδους γεράκι, 16 την κουκουβάγια, τον μικρό μπούφο, τον κύκνο, 17 τον πελεκάνο, τον γύπα, τον φαλακροκόρακα, 18 τον πελαργό, κάθε είδους ερωδιό, τον τσαλαπετεινό και τη νυχτερίδα. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Για τους Ισραηλίτες, ο πελαργός, και ιδιαίτερα ο λευκοπελαργός, αποτελούσε οικείο θέαμα καθώς αποδημούσε περνώντας από τις Βιβλικές χώρες. Đối với dân Y-sơ-ra-ên, con cò, và nhất là cò trắng, là một hình ảnh quen thuộc khi chúng di trú qua những xứ mà Kinh Thánh nói đến. |
Μάθημα από τον Πελαργό Một bài học từ con cò |
Μάλιστα, ο ίδιος ο Δημιουργός είπε: «Ο πελαργός στους ουρανούς γνωρίζει καλά τους προσδιορισμένους καιρούς του· και το τρυγόνι και το πετροχελίδονο και ο πυκνόνωτος —το καθένα τηρεί τον καιρό του ερχομού του». —Ιερεμίας 8:7. Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7. |
Χωρίς αμφιβολία, γνώριζε καλά πως, όταν οι πελαργοί αποδημούν, περνούν από την Υποσχεμένη Γη. Chắc hẳn ông biết rõ những chuyến di cư của loài cò qua Đất Hứa. |
Η ενστικτώδης συμπεριφορά του πελαργού σκιαγραφεί την ιδιότητα της οσιότητας και με άλλους αξιοσημείωτους τρόπους. Cách con cò hành động theo bản năng cho thấy rõ tính trung thành qua những cách lạ thường khác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πελαργός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.