πειραματόζωο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πειραματόζωο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πειραματόζωο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πειραματόζωο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bọ, chuột lang, vật thí nghiệm, chuột bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πειραματόζωο

bọ

(guinea pig)

chuột lang

(guinea pig)

vật thí nghiệm

(guinea pig)

chuột bạch

Xem thêm ví dụ

Δεν είμαι πειραματόζωο, Έρικ.
Đừng phá tôi, Erik.
Όταν άρχισα τις σπουδές μου ήμουν πειραματόζωο για μια φαρμακευτική εταιρία.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Αλλά το δεύτερο παράδειγμα που θέλω να σας δώσω είναι, έτυχε να είμαι ένα πρώιμο πειραματόζωο και στάθηκα τυχερός ώστε να αλληλουχηθεί όλο το γονιδίωμά μου.
Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự.
Εκεί, για πειραματόζωα χρησιμοποιούσαμε φοιτητές ιατρικής.
Và tại Edinburgh, các vật thí nghiệm chúng tôi sử dụng là sinh viên y khoa.
Έχετε αλυσοδεμένο ένα παιδί στο υπόγειο και θα το κάνετε πειραματόζωο σαν να είναι ποντίκι και από την άλλη αρνείστε ότι το βασανίζετε.
Ngài bắt một thằng nhóc xích cùm dưới tầng hầm nhà mình và ngài đang nói về thí nghiệm trên nó, khác nào một con chuột, khi ngài chẳng hề đả động chuyện tra tấn nó.
Οπότε είναι πειραματόζωο.
Chỉ vì cô ấy là 1 con chuột trong phòng thí nghiệm.
Θα παραλάβεις το πειραματόζωο αύριο τ'απόγευμα.
Anh sẽ nhận được Guinea vào chiều mai.
Αν σε πάρουν από'μένα... και σε κάνουν πειραματόζωο;
Sẽ ra sao nếu họ bắt con để đem vào phòng thí nghiệm?
" κάνε οικονομία στα " πειραματόζωα - φοιτητές ".
" Cứu sinh viên y khoa. "
Οι τρελοί είναι τέλεια πειραματόζωα.
Người điên là vật thí nghiệm hoàn hảo.
Δεν προσφέρονται πολλά πειραματόζωα... να πεθάνουν στο όνομα της επιστήμης.
Không phải ai cũng sẵn sàng chết vì khoa học đâu.
Και ήμουν το πειραματόζωο τους, και ελπίζω να συνεχίσω να είμαι για κάθε νέο είδος προσθετικού ποδιού που βγαινεί.
Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra.
Χρησιμοποιεί ασθενείς για πειραματόζωα.
Hắn ta dùng bệnh nhân như vật thí nghiệm thôi.
Οι υπόλοιποι γίνονται πειραματόζωα;
Những người khác có thể bị thí nghiệm sao?
Πειραματόζωο, θέλω αποτυπώματα από αυτό το όπλο, γρήγορα.
Chuột Thí Nghiệm, tôi cần lấy mẫu vân tay từ khẩu súng này ngay bây giờ.
Να φερθούμε στον Ρόι σαν πειραματόζωο;
Đối xử với Roy như chuột thí nghiệm sao?
Πειράματα που έχουν γίνει με μια ορμόνη γνωστή ως DHEA (διυδροεπιανδροστερόνη) δείχνουν ότι επιβραδύνει τη διαδικασία της γήρανσης σε πειραματόζωα.
Những thử nghiệm hoóc-môn DHEA dường như làm chậm lại tiến trình lão hóa nơi những con vật trong phòng thí nghiệm.
Το μόνο που χρειάζομαι, είναι ένα πειραματόζωο.
Ta chỉ cần một vật thử nghiệm.
Εδώ το άλλο πειραματόζωο επευφημούσαν, και ήταν καταστέλλεται.
Ở đây, chuột lang- lợn cổ vũ, và được đàn áp.
Φαντάζομαι μπορεί να είναι η εκδίκηση επειδή υπήρξα πειραματόζωο.
Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch.
Είναι ένα είδος που πλησιάζει τον μέσο άνθρωπο, με πολλά πλεονεκτήματα συγκριτικά με τα ποντίκια: Είναι ελεύθεροι, δεν τους ξυρίζεις, τρέφονται μόνοι τους και κανείς δεν μπαίνει στο γραφείο σου λέγοντας, "κάνε οικονομία στα "πειραματόζωα- φοιτητές".
Đó là một loài gần gũi với con người, với một số lợi thế hơn chuột: Họ miễn phí, bạn không cạo râu họ, họ tự ăn, và không ai chạy vào văn phòng bạn nói, "Cứu sinh viên y khoa ."
Έτσι, είναι το τέλειο πειραματόζωο.
Nên cô ấy rất hoàn hảo cho thí nghiệm.
Ήμουν το πρώτο άτομο στον κόσμο με αυτά τα πόδια -- ήμουν σαν πειραματόζωο -- και, σας λέω, ήταν, σαν, τουριστική ατραξιόν.
Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách.
Τώρα το μόνο που θέλουμε... είναι πειραματόζωα.
Giờ những gì chúng ta cần... là vật thí nghiệm.
Έχουμε έναν εξηντάχρονο κατάδικο και ένα πειραματόζωο.
Ta còn một tội phạm 60 tuổi và một chuyên viên phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πειραματόζωο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.