peçete trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peçete trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peçete trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ peçete trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khăn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peçete

khăn ăn

noun

Hayır, geçrketen öyle. Bir kumaş peçete kadar boyu var.
Không thật ra nó là vậy. Nó có cỡ một tấm khăn ăn.

Xem thêm ví dụ

Nicoal Sarkozy'nin aksine Atatürk, Türkiye'yi modernize etmek için insanları peçeden vazgeçirmek için istekliydi.
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
Ben sadece peçenizi geri vermek istedim.
Tôi đến để trả mạng che cho cô
Bir tane de peçete alabilir miyim?
Hey. Cho tớ một cái khăn ăn luôn được chứ?
Orada peçete olacak.
Để tôi lấy cái khắn giấy.
"""Arkadaşınız,"" diye haykırdı yüzü sevgilisinin peçesinden daha beyaz hale gelen d'Artagnan, ""kimden söz ediyorsunuz?"""
- D'Artagnan kêu lên, mặt trắng nhợt ra hơn cả tấm voan trắng của người tình - em muốn nói đến người bạn nào vậy?
O oda hafif böylece, geniş kapı açıldı ve o daha net gördüm susturucu o görmüştü gibi yüzünü kaldırdı ona peçete tutun önce.
Cô mở cửa rộng, để phòng là nhẹ hơn, và cô thấy anh ta rõ ràng hơn, với bộ giảm thanh được tổ chức để khuôn mặt của mình cũng giống như cô đã thấy anh ta giữ các khăn lau tay trước đây.
Lidia Yuknavitch: Bir itirafta bulunayım: Üç adet keten peçete çaldım,
Tôi thú nhận nhé, tôi đã cuỗm 3 cái khăn ăn
Peçete kucağıma, küçük ısırıklar, ağız kapalı çiğne, ve kaşınmak yok.
Khăn ăn đặt trong lòng tôi, gấp một nửa, nhai khép miệng lại, và không gãi cọ.
Sözcüğün Yunanca aslı, “peçesini açmak”, “gözönüne koymak” demektir.
Thay vì thế, chữ “apocalypse” trong tiếng Hy-lạp có nghĩa “vén màn” hay “tiết lộ”.
İyi Haber Neden ‘Peçeyle’ Gizleniyor?
Tại sao tin mừng bị che khuất?
Bir alev topu, peçete üstündeki bir bebek, ama bir kaplan olmak isterdim
quả cầu lửa, # đứa trẻ quấn tã, nhưng tôi thà làm hổ còn hơn
Unutma sakın, peçeyi asla çıkarma.
Nhớ kĩ, không được bỏ chiếc mặt nạ xuống.
Ve kadınlar ne kadar güçlü hale gelirse, peçeyi çıkarmaları ya da mesela kendi arabalarını kullanmaları, bir işe sahip olmaları ya da seyahat etmeleri o kadar mümkün.
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch.
Şimdi, sıkıcı bir insan olsa direk peçeyi yasaklardı.
Những người nông cạn lẽ ra chỉ cần cấm khăn trùm mặt.
Bir dizi masa örtüsü ve peçete aldım.
Tôi mua một bộ khăn trải bàn.
Karşılığında peçete halkası veriyorsun.
Tôi thích lỗ " đen tối " hơn.
Başlangıç olarak ofiste peçelerini çıkarabileceklerini söyledik.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc khích lệ họ cởi mạng khi ở chỗ làm.
Peçete asla boyna bağlanmamalı.
Khăn ăn không nên được cột trên cổ.
Burada kan ve peçete varmış.
Có vài vết máu ở đây.
Siz aslen peçenizin, mutluluk peçesinin sizden alındığını, ve şimdi asıl gerçeği gördüğünüzü düşünürsünüz.
Người ta nghĩ rằng, một tấm mạng đã bị cất đi, tấm mạng ấy là niềm hạnh phúc, và giờ đây, người ta phải nhìn mọi thứ trần trụi.
Rebeka, İshak’la karşılaşınca yüzünü bir peçeyle örttü; bu, itaatin bir işaretiydi.
Khi gặp Y-sác, Rê-bê-ca lấy lúp che mặt lại, hành động này là bằng chứng của sự vâng phục.
Peçete Kâğıt mendil
Cá dao cạo
Konu su peçete.
Cái vụ chết tiệt đó.
Hayır. Sen sayfalardan birini yırtıp peçete olarak kullanınca okumayı bıraktım.
Không, anh đã không đọc khi em xé mất trang sách làm khăn ăn

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peçete trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.