paylaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paylaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paylaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ paylaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chia sẻ, chia sẻ, dùng chung, có chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paylaşmak

chia sẻ

verb

Yapacağım şey sizinle kendi aldığım dersleri paylaşmak olacak.
Vì vậy điều tôi sẽ làm là chia sẻ với bạn những bài học của tôi.

chia sẻ, dùng chung

verb

có chung

verb

Onlar bir müzik için bir aşkı paylaşıyor.
Họ có chung sở thích về âm nhạc.

Xem thêm ví dụ

Hayatlarından 3 saat ve 14 dakikalık bir bölüm koparan bir tecrübeyi yeniden yaşamak üzere tekrar ve tekrar izliyorlar, ve bu duyguları paylaşmak için diğerlerini de yanlarında götürüyorlar," dedi.
"Họ vẫn quay lại để trải nghiệm 3 tiếng 14 phút ấy một lần nữa, và còn kéo cả những người khác đi xem cùng, để cùng nhau chia sẻ cảm xúc đó."
Ve bu teknolojiyi şu an Hindistan'da da kurmakta olduğumu sizlerle paylaşmak istiyorum.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Basitçe, bildiğiniz meme-ome bir fikrin altında yatan matematiğe denir ve bunlar ile ilginç bazı çözümlemeler yapabiliyoruz. Şimdi sizinle bunları paylaşmak istiyorum.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Arzumuz değerli bilgileri paylaşmak ve bunu dinleyenler açısından ilginç duruma getirmek olmalı.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
O yüzden, bu önemli işaretlerden, sinyallerden ve kıtayı çevreleyen değişim rüzgarlarından bazılarını sizlerle paylaşmak istiyorum.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Bunun üzerine yükseltme hakkında birkaç kelime söylemek ve güncel projemden, bir öncekinden farklı olan kısa bir görüntü paylaşmak istiyorum. Fakat kendi kendine öğrenmenin, yaparak öğrenmenin, kendi kendine keşfetmenin ve topluluk kurmanın aynı özelliklerini tamamen paylaşıyor ve bu proje matematiğin ilk dönemlerinden başlayarak, K-12 matematik eğitimini ele alıyor ve bunu tablet üzerinde yapıyoruz. Çünkü inanıyoruz ki matematik, her şey gibi uygulamalı öğretilmelidir.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Tüm aile üyeleri boş zamanlarını paylaşmak konusunda istekli olmalıdırlar.
Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình.
Ve bu sizinle paylaşmak istediğimiz mesajımız.
Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn.
Bu yüzden bilinçli dinlemenizi geliştirmek için, yanınızda götürebileceğiniz beş basit egzersizi veya aracı sizinle paylaşmak isterim.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với quý vị năm bài luyện tập đơn giản, những công cụ quý vị có thể đem theo bên mình để nâng cao khả năng nghe có chủ ý.
Yaptıklarının önemli olduğunu düşünmeleri ve bunu sizinle paylaşmak istemeleri lazım.
Họ phải nghĩ là họ đã làm được việc gì đó và muốn chia sẻ với bạn.
Yani bu, binayı betimlemek ve tasarımlamak için bir yoldu, ama tabii ki deneyimleri paylaşmak için de.
Đó là một cách phác thảo và thiết kế tòa nhà, tất nhiên, cũng là để nói lên trải nghiệm của chính nó.
Artık kimseyle paylaşmak zorunda değiliz.
Giờ ta không phải chia sẻ với ai.
Bu sürecin en harika kısmı fikirleri ve dilekleri paylaşmak oldu, ve bende sizi bu günün geleceğe nasıl bir etki bırakacağına dair beyin fırtınası yapmaya davet ediyorum.
Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai?
Ama bugün sizinle paylaşmak istediğim mağaralar Mount Hood adı verilen,Oregon eyaletindeki en büyük dağın kıyısında olan tamamen buzdan, özellikle buzullardan oluşan mağaralardır.
Nhưng những hang động mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay lại được hình thành hoàn toàn bằng băng, đặc biệt là từ sông băng Nó được hình thành trong lòng ngọn núi cao nhất ở bang Oregon, gọi là núi Hood.
8 Tabii bugün iyi haberi her dilden insanla paylaşmak için başka bir ülkeye gitmemiz gerekmeyebilir.
8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.
12 İsa gibi öğrencileri de hakikati seviyordu. Yehova ve Mesih hakkında öğrendiklerini o kadar seviyor ve değerli görüyorlardı ki, hiç kimse onları bu hakikati başkalarıyla paylaşmaktan vazgeçiremedi.
12 Như Chúa Giê-su yêu mến lẽ thật, các môn đồ ngài yêu mến và quý trọng lẽ thật về Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đến mức những người chống đối không thể làm họ nản lòng và ngưng chia sẻ lẽ thật ấy với người khác.
18 Dikkati Çeken Bir Mesaj Hazırlayın: Bir kişinin, özellikle de yeniyse veya uzun zamandan beri hizmete çıkmamışsa, Gökteki Krallık mesajını paylaşmak isteği ile kendi iletişim tarzı hakkında güven duyması son derece farklı konulardır.
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.
O kadar büyük bir sevinç duydular ki, duygularını herkesle paylaşmak istediler.
Lòng đầy vui mừng, họ muốn chia sẻ niềm vui ấy với mọi người.
Ve para paylaşmak yerine, bencil oldular.
Và thay vì chia sẻ tiền với nhau, họ lại trở nên rất ích kỷ.
“Dünya giderek küçülüyor ve insanlığın tümü aynı gemide aynı kaderi paylaşmaktadır. . . . .
“Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu...
Konuşmamı sonlandırırken yaptığım bir araştırmayı sizlerle paylaşmak istiyorum.
Bây giờ, điều tôi muốn làm là, để kết thúc, để chia sẻ với bạn một vài nghiên cứu mà tôi đang thực hiện.
Şunu ekliyor: “Bir ülkede, başka sekiz gönüllüyle birlikte toplam on kişi, mutfağı olmayan, yalnızca iki banyosu olan bir daireyi paylaşmak zorundaydık.
Chị nói thêm: “Tại một xứ nọ, chúng tôi gồm mười người tình nguyện sống chung trong một căn hộ không nhà bếp và chỉ có hai phòng tắm.
Çoğu kişi duygularını başkalarıyla paylaşmaktan hoşlanır; fakat bunu yapmaktan korkar.
Dưới kính hiển vi, mặt lá sen ráp, có “nhiều chỗ vồng, nếp gấp và núm”; hơn nữa, khi nhìn ngang thì mặt lá “vồng lên hoặc có hình vòm làm nước lăn xuống”.
2 Mukaddes Kitaba dayalı bu ümidimizi başkalarıyla paylaşmak bir zevk ve değerli bir ayrıcalıktır, değil mi?
2 Chia sẻ với người khác hy vọng này trong Kinh Thánh chẳng phải là niềm vui và đặc ân quý báu hay sao?
Karım ve çocuklarımdan bir hediye Hepimiz için paylaşmak için.
Đó là một món quà từ vợ và con tôi Cho tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paylaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.