ปะยางรถ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปะยางรถ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปะยางรถ trong Tiếng Thái.

Từ ปะยางรถ trong Tiếng Thái có các nghĩa là lắp nắp mới, recapitulate. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปะยางรถ

lắp nắp mới

(recap)

recapitulate

(recap)

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
กูบอกให้ไสหัวออกไปจากรถกู
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
ถ้ามันช่วยให้ขับรถง่ายขึ้น
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
วันอื่น ๆ ม รถที่ผมไม่รู้จัก มันจอดอย ด้านนอกของบ้านของฉัน.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
รถผมจอดอยู่ในที่จอดรถ ตรงท่าเรือ
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
ผม ถูก ใส่ กุญแจ มือ อีก ทั้ง ถูก ปิด ตา และ ถูก โยน ขึ้น หลัง รถ บรรทุก รวม กับ อีก หลาย ๆ คน.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
ดู ซิ ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น แก่ ม้า และ บรรดา รถ รบ ของ ชาว อียิปต์.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
ถ้าใกล้กว่านี้ ก็ต้องเข้าไปในรถแล้วล่ะ
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
ถ้า คุณ มา ยัง การ ประชุม ภาค ด้วย ความ อ่อน เพลีย มาก ก็ ยาก จะ เอา ใจ จดจ่อ ได้. (ข) มา ถึง ก่อน เวลา นาน หน่อย เพื่อ จะ จอด รถ และ หา ที่ นั่ง ก่อน ระเบียบ วาระ เริ่ม ต้น.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
+ 24 ถ้า พวก คุณ ยัง ต้อง พึ่ง รถ ศึก และ ทหาร ม้า ของ อียิปต์ แล้ว จะ มา ขับ ไล่ ผู้ ว่า ราชการ ที่ มี ตําแหน่ง ต่ํา สุด ของ เจ้านาย ผม ได้ ยัง ไง?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
คุณได้รถของสตีเวน แมคควีน มาจอดไว้ในห้องนั่งเล่นเนี่ยน่ะ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
ภายในสิ้นปี เราจะสามารถขับรถ จากเอลเอไปถึงนิวยอร์ค แค่การใช้เครือข่ายซุเปอร์ชาร์จเจอร์ ซึ่งชาร์จไฟเร็วเป็นห้าเท่าของระบบอื่นๆ
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
ต่อ มา รถ บรรทุก อีก สอง คัน ก็ บรรทุก อาหาร ไป ยัง รัสเซีย.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
ประกอบกับระบบอินเตอร์เฟซแบบใหม่ พวกเราสามารถใช้เทคโนโลยีเหล่านี้ ปรับใช้ได้กับรถของคนสายตาปกติ
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
และเราก็จะกลับมาสู่ยุคที่ใช้ม้าและรถม้า
Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa.
กรุณาเปิดท้ายรถด้วยครับ
Mở thùng xe được ko, thưa ngài?
เรื่อง กลาย เป็น ว่า คน ทั้ง สอง เป็น ลูก พี่ ลูก น้อง กัน แต่ ไม่ เคย พบ ปะ กัน เป็น เวลา 30 ปี.
Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm.
เมื่อ เรา ขับ รถ มา ถึง บ้าน ของ จิมมี ที่ ปลูก อย่าง ง่าย ๆ เรา เห็น ได้ ทันที ว่า มี บาง อย่าง ผิด ปกติ.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
21 เมื่อ รถ ประจํา ทาง ผ่าน จุด ตรวจ สกัด คน ขับ รถ ไม่ หยุด และ ตํารวจ จราจร ได้ กวด ตาม รถ คัน นั้น และ ทํา ให้ หยุด เนื่อง จาก สงสัย ว่า รถ นั้น บรรทุก ของ ที่ ผิด กฎหมาย.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
โดย ตั้ง ตา คอย สมัย นั้น ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ กล่าว ไว้ ใน ทํานอง บท กวี ว่า “ความ กรุณา และ ความ สัตย์ ซื่อ ได้ พบ ปะ กัน; ความ ชอบธรรม และ ความ สงบ สุข จุบ กัน แล้ว.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
อย่างน้อย มันก็ไม่ใช่รถฉัน
Ít nhất thì đó không phải xe tôi.
ยก ตัว อย่าง พี่ น้อง หญิง คน หนึ่ง ไม่ สามารถ เดิน และ พูด ได้ เหมือน คน ปกติ เพราะ ได้ รับ ผล กระทบ อย่าง รุนแรง จาก การ ผ่าตัด พบ ว่า เธอ สามารถ มี ส่วน ร่วม ใน การ จําหน่าย วารสาร ได้ ถ้า สามี จอด รถ ไว้ ใกล้ ๆ ทาง เท้า ที่ มี ผู้ คน พลุกพล่าน.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
นายปารถนาจะตายขนาดนั้นเลยหรอ? เฮ้!
Ngươi thèm được chết thế à?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปะยางรถ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.