paupières trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paupières trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paupières trong Tiếng pháp.

Từ paupières trong Tiếng pháp có nghĩa là mi mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paupières

mi mắt

(eyelids)

Xem thêm ví dụ

Certains matins, quand le réveil sonnait, je soulevais une paupière et je le fixais en le défiant de continuer à sonner.
Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp.
Marcel en effleure les lignes, de droite à gauche ; il ferme les paupières et le rend au rabbin
Marcel lướt qua những dòng chữ, từ phải sang trái; anh khép mi mắt lại và trả sách cho giáo sĩ
Les requins hexanchiformes n'ont qu'une seule nageoire dorsale, six ou sept ouïes et sont dépourvus de paupières internes.
Bộ cá mập nguyên thủy bao gồm các loài cá mập chỉ có một vây lưng, hoặc sáu hay bảy khe mang, và không có màng mắt.
On sait qu’une personne est en phase de sommeil paradoxal par les mouvements rapides des globes oculaires sous ses paupières.
Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh.
ni à tes paupières de s’assoupir.
Chớ để hai mí khép chặt lại.
Sherlock Holmes s'arrêta devant elle avec sa tête sur un côté et regarda tout plus, avec ses yeux brille entre les paupières plissées.
Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo.
Après, ils vont te couper les paupières et tu pourras plus fermer les yeux.
Chúng rạch mắt anh khi đang mở, và anh không thể nhắm nổi, và sau đó chúng sẽ tiếp tục với gia đình bé nhỏ của anh.
C'est également de plisser le coin externe de l'œil, l'orbiculaire des paupières.
Mà nó còn là nếp nhăn ở đuôi mắt, tạo nên khối cơ vòng quanh mắt.
# Ma paupière trembler.
Mắt nhấp nháy...
Et au 13ème jour, les lésions font des croûtes, ses paupières son enflées, mais vous savez que cet enfant n'a pas d'infection secondaire.
Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát.
Un grand Oeil, sans paupières... bordé de flammes!
Con Mắt vĩ đại, không mi, cuộn tròn trong ngọn lửa
Un battement de paupières.
Thằng bé chớp mắt thôi.
et une ombre profonde* s’étend sur mes paupières,
Bóng tối dày đặc* trên mí mắt tôi,
Je crus qu’il dormait, mais lorsque j’avançai une chaise, ses paupières tressaillirent et il ouvrit les yeux.
Tôi nghĩ nó đang ngủ, nhưng khi tôi kéo nhẹ chiếc ghế sát vào giường nó, hai mi mắt nó chớp chớp và mở ra.
Contrairement aux autres requins, le requin blanc n’a pas de membrane qui, telle une paupière, lui protégerait les yeux.
Khác với cá mập khác, mắt cá mập trắng không có màng giống như mi mắt để tự che chở; thay vì thế, nó xoay tròn đôi mắt trong hốc mắt khi sắp đụng vào con mồi.
Au stade adulte, ils ont des conduits lacrymaux et les paupières mobiles, et la plupart des espèces ont des oreilles qui peuvent détecter des vibrations dans l'air ou du sol.
Ở con trưởng thành, chúng có các tuyến lệ và mí mắt có thể di chuyểns, và hầu hết các loài có tai có thể cảm nhận được máy bay hoặc rung động mặt đất.
Elle avait mis une main sur ses yeux, et des larmes brûlaient ses paupières.
Nàng đã để một bàn tay lên che mắt, và những giọt lệ đã thiêu đốt những mí mắt của nàng.
Et à la surface de tout ça, il y a l'enveloppe de peau qui est une structure tridimensionnelle extrêmement complexe -- avec des angles droits ici et là, des zones minces comme les paupières, des zones épaisses comme les joues, des couleurs différentes.
Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu.
Avec beaucoup de laque, de fard à paupière et de synthé.
Em biết mà, rất nhiều bình xịt tóc, rất nhiều quầng thâm mắt, rất nhiều cách chơi nhạc tuyệt nhất quả đất.
C'est du fard à paupières.
Cái này là màu kẻ mắt.
Vos paupières sont lourdes, vous sombrez de plus en plus profondément dans un état de totale relaxation.
Anh bắt đầu thấy mi mắt nặng dần... rồi trôi sâu hơn, sâu hơn... vào trạng thái hoàn toàn thư giãn.
Vous portez du fard à paupière?
Anh vẽ mắt đấy à?
Comme un canard avec ses paupières, donc il avec son nez
Như một con vịt với mí mắt của nó, vì thế ông với mũi của mình
C'était un outil sculpté dans un os de caribou par son grand- père en 1910, et il s'est avéré être un outil spécialisé utilisé par les trappeurs pour enlever la peau sur les paupières des loups.
Đó là một công cụ khắc từ xương tuần lộc ông của ông chế tạo vào năm 1910 và nó trở thành một công cụ đặc biệt được sử dụng bởi những thợ săn để lột mí mắt chó sói.
Heureusement, la paupière s’était fermée à temps.
May là mí mắt khép lại kịp lúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paupières trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.