πατρικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πατρικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πατρικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πατρικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà, nơi chôn, quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πατρικό

nhà

noun

Όταν τέλειωσε με την απεξάρτηση, έχτισε απ'το μηδέν το πατρικό του.
Sau khi cai nghiện, ông ấy xây lại ngôi nhà của gia đình từ mảnh đất trống.

nơi chôn

noun

quê hương

noun

Xem thêm ví dụ

Εκείνος θα χτίσει σπίτι και θα δημιουργήσει οικογένεια δίπλα στο πατρικό σπίτι.
Người anh trai từ chối, rời khỏi khu nhà của gia đình, sống tại một ngôi nhà gần nhà Quế Lan.
Δείχνοντας την κατάλληλη τιμή και το σεβασμό στο «όνομα» του Ιησού—την υψηλή του θέση ή εξουσία—συγκαταλεγόμαστε ανάμεσα σ’εκείνους για τους οποίους έχει ειπωθεί: «Και πάσα γλώσσα να ομολογήση ότι ο Ιησούς Χριστός είναι Κύριος εις δόξαν Θεού Πατρός.»—Φιλιππησίους 2:11.
Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).
6 Τότε προθυμοποιήθηκαν οι άρχοντες των πατρικών οίκων, οι άρχοντες των φυλών του Ισραήλ, οι χιλίαρχοι και οι εκατόνταρχοι+ και οι επικεφαλής των υποθέσεων του βασιλιά.
6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến.
Πήρα το πατρικό της μητέρας μου πρίν ένα χρόνο.
Tôi lấy tên theo họ mẹ đã 1 năm rồi, được chưa?
Εάν τις αγαπά τον κόσμον, η αγάπη του Πατρός δεν είναι εν αυτώ· διότι παν το εν τω κόσμω, η επιθυμία της σαρκός και η επιθυμία των οφθαλμών και η αλαζονεία του βίου, δεν είναι εκ του Πατρός, αλλ’ είναι εκ του κόσμου.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra.
Θα είμαι στο πατρικό μου.
Em sẽ về nhà bố.
29 Φυλάξτε τα προσεκτικά μέχρι να τα ζυγίσετε μπροστά στους αρχηγούς των ιερέων και των Λευιτών και στους άρχοντες των πατρικών οίκων του Ισραήλ στην Ιερουσαλήμ,+ στις αίθουσες* του οίκου του Ιεχωβά».
29 Hãy canh chừng chúng cẩn thận cho đến khi anh em cân chúng trước mặt những người dẫn đầu các thầy tế lễ và người Lê-vi, cùng các quan của những dòng tộc Y-sơ-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem,+ trong các phòng* của nhà Đức Giê-hô-va”.
Εις το όνομα του Πατρός και του Υιού και του Αγίου Πνεύματος, αμήν.
Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen
□ Τι σημαίνει να βαφτιστεί κάποιος «εις το όνομα του Πατρός και του Υιού και του Αγίου Πνεύματος»;
□ báp-têm «nhơn danh Cha, Con và thánh linh» có nghĩa gì?
8 Ο Κορέ δεν ήταν η κεφαλή ούτε του πατρικού οίκου του Λευί ούτε των οικογενειών των Κααθιτών.
8 Cô-rê không phải là trưởng tộc Lê-vi, cũng không phải là trưởng tông tộc Kê-hát.
Τα πατρικά εδάφη των Κοζάκων ήταν συχνά πολύ εύφορα και κατά τη διάρκεια της εκστρατείας της κολεκτιβοποίησης πολλοί Κοζάκοι είχαν την ίδια τύχη με τους κουλάκους.
Các vùng đất của người Cozak thường là màu mỡ, và trong quá trình tập thể hóa thì nhiều người Cozak đã hứng chịu số phận của các kulak.
Μας έχουν δοθεί εντολές, προκειμένου να μας βοηθούν στην προετοιμασία μας με κάθε τρόπο να ζήσουμε στην παρουσία του Επουράνιου Πατρός μας.
Chúng ta đã được ban cho các giáo lệnh nhằm giúp chúng ta chuẩn bị mọi mặt để sống nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng chúng ta.
Ξεκινώντας, οι χρήστες καταχωρούν τη διεύθυνση του πατρικού τους.
dự án này bắt đầu bằng cách hỏi bạn làm sao để cho biết địa chỉ của căn nhà bạn lớn lên
Επιβαλλόταν να διατηρώ επαφή με την πατρί - δα, ώστε να ενημερώνω για την πρόοδό μου.
Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi.
(Γέλια) «Πήγα όμως στο πατρικό μου για το δείπνο των Ευχαριστιών και αρκετά γρήγορα η συζήτηση στράφηκε στο τι στο καλό γινόταν με μένα».
(Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này."
Γνωρίζω ότι μπορούμε να βοηθήσουμε ο ένας τον άλλον ως τέκνα του Επουράνιου Πατρός μας στις δοκιμασίες και στους πειρασμούς μας.
Tôi biết rằng chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là con cái của Cha Thiên Thượng trong những thử thách và cám dỗ của chúng ta.
Χρειάζεται πατρικό πρότυπο.
Cậu ấy cần ra dáng một người đàn ông.
Είσαι αγνώστου πατρός!
Lão tao xuống lỗ rồi mà nhỉ.
Δέχτηκα την ψυχή, εν ονόματι του Πατρός, του Υ ιού...
Chúa khoan dung trên linh hồn của con nhân danh Cha, Con và các Thánh Thần
3 Στο ραβδί του Λευί πρέπει να γράψεις το όνομα του Ααρών, επειδή για την κεφαλή του κάθε πατρικού οίκου υπάρχει ένα μόνο ραβδί.
3 Con hãy viết tên A-rôn trên cây gậy của Lê-vi, vì sẽ có một gậy cho mỗi người đứng đầu của mỗi dòng tộc.
Εγώ απαλλάσσει σας των αμαρτιών σας στο όνομα του Πατρός και του Υιού και του Αγίου Πνεύματος.
Cha tha tội cho con bằng danh của Đức Chúa Cha và của Đức Chúa Con và của Đức Thánh Linh.
6 Ο Μωυσής λοιπόν μίλησε στους Ισραηλίτες, και όλοι οι αρχηγοί τους του έδωσαν ραβδιά—ένα για κάθε αρχηγό πατρικού οίκου, 12 ραβδιά—και το ραβδί του Ααρών βρισκόταν ανάμεσα σε αυτά.
6 Vậy, Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên, và tất cả những thủ lĩnh của họ đều đưa gậy cho ông, mỗi thủ lĩnh của dòng tộc đưa một cây gậy, tức là 12 gậy, và cây gậy của A-rôn cũng ở đó.
16 Εκτός αυτού, ο Ιησούς, λίγο πριν επιστρέψει στον Πατέρα του στους ουρανούς, έδωσε την εξής εντολή στους ακολούθους του: «Πορευθέντες λοιπόν μαθητεύσατε πάντα τα έθνη, βαπτίζοντες αυτούς εις το όνομα του Πατρός και του Υιού και του Αγίου Πνεύματος, διδάσκοντες αυτούς να φυλάττωσι πάντα όσα παρήγγειλα εις εσάς».
16 Hơn thế nữa, ít lâu trước khi trở về với Cha ngài ở trên trời, Giê-su truyền lệnh cho các môn đồ: “Vậy, hãy đi đào tạo môn đồ ở giữa muôn dân, hãy nhân danh Cha, Con và thánh linh mà làm phép báp têm cho họ, và dạy họ giữ hết thảy mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi” (Ma-thi-ơ 28:19, 20, NW).
Στο δόξα πατρί.
Anh bắn trúng phóc.
Υπό την διεύθυνσιν του Πατρός, ο Χριστός σχημάτισε και οργάνωσε τη γη.
Dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Cha, Đấng Ky Tô đã tạo dựng và tổ chức thế gian.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πατρικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.