patriarhie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patriarhie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patriarhie trong Tiếng Rumani.
Từ patriarhie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gia trưởng, Chế độ phụ quyền, địa vị gia trưởng, chế độ phụ quyền, chế độ quyền cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patriarhie
gia trưởng(patriarchy) |
Chế độ phụ quyền(patriarchy) |
địa vị gia trưởng(patriarchate) |
chế độ phụ quyền(patriarchy) |
chế độ quyền cha(patriarchy) |
Xem thêm ví dụ
A fost prima dată când un patriarh care prezidează a vizitat Samoa. Đây là lần đầu tiên một tộc trưởng chủ tọa đến thăm Samoa. |
Pe patul de moarte, patriarhul Iacov a profeţit despre acest viitor rege spunând: „Sceptrul nu se va depărta din Iuda, nici toiagul de cârmuire [bastonul de comandant, NW] dintre picioarele lui, până va veni Şilo, şi de El vor asculta popoarele“. — Geneza 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Pe vremea vechilor patriarhi, primul născut primea dreptul primului născut (Gen. 43:33) moştenind astfel conducerea familiei la moartea tatălui. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
5 Mai bine de 20 de ani, Iosif nu a ştiut nimic de tatăl său vârstnic, patriarhul Iacov. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
Patriarh din Vechiul Testament. Một vị tộc trưởng trong Cựu Ước. |
Patriarhul Iov a fost unul dintre aceştia. Tộc trưởng Gióp là một trong những người này. |
Patriarhul m-a aşezat pe un scaun, şi-a aşezat mâinile pe capul meu şi a rostit binecuvântarea ca pe un dar de la Dumnezeu, care includea o declaraţie despre marea dorinţă a inimii mele. Vị tộc trưởng dẫn tôi đến một cái ghế, đặt tay ông lên đầu tôi và tuyên bố một phước lành với tính cách là một ân tứ từ Thượng Đế gồm có lời tuyên bố về ước muốn lớn nhất của lòng tôi. |
Patriarhul Iov a fost întrebat: „Şi cine poate pricepe ruperea norului şi tunetul cortului Său [al lui Dumnezeu]?“ Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?” |
Aşa cum au reacţionat patriarhii, tot la fel aveau să reacţioneze creştinii. Như các tộc trưởng thời xưa đã làm, vậy các tín đồ đấng Christ cũng nên làm thế. |
Godefroy de Bouillon a fost numit Apărător al Sfântului Sepulcru la 22 iulie și Arnulf de Chocques, numit patriarh al Ierusalimului la 1 august, a descoperit o relicvă a Sfintei Cruci la 5 august. Godfrey của Bouillon được nhận danh hiệu Người bảo vệ Thánh Sepulchre vào ngày 22 tháng 7 và Arnulf của Chocques, trở thành giáo trưởng của Jerusalem vào ngày 01 tháng 8, ông này phát hiện ra một di tích của Thập tự giá liêng thiêng vào ngày 05 tháng 8. |
În istoria profetului se consemnează: „Am petrecut ziua în camera de la etaj a magazinului... ţinând consiliu cu generalul James Adams, din Springfield, patriarhul Hyrum Smith, episcopii Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
După ce l-a ales pe Tarasios, un susținător al ei, ca patriarh în 784, ea a convocat doua concilii bisericești. Rồi để bầu Tarasios, một trong những quý tộc của bà làm Thượng phụ vào năm 784, Irene đã cho triệu tập hai công đồng Giáo hội. |
Legământul încheiat de Iehova cu Avraam arăta că Sămânţa prin care urmau să fie distruse lucrările lui Satan avea să apară din linia genealogică a acestui patriarh. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). Việc Đức Giê-hô-va lập giao ước với Áp-ra-ham cho thấy rằng Dòng Dõi có quyền năng hủy phá các công việc của Sa-tan sẽ xuất thân từ dòng giống của ông. |
Fiind entuziasmaţi de ceea ce urma să se întâmple şi avându-i pe cei patru copilaşi ai noştri cu noi, soţul meu şi cu mine am mers la casa patriarhului în vârstă. Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi. |
Acest patriarh bătrân a asemănat această tradiţie salvatoare de vieţi cu apele vii ale Evangheliei lui Isus Hristos, iar pe înţelept cu profetul lui Dumnezeu de pe pământ. Vị tộc trưởng lớn tuổi này so sánh truyền thống cứu mạng này với nước sự sống của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và người giàu kinh nghiệm đó với vị tiên tri của Thượng Đế trên thế gian này đây. |
N-ar fi fost oare încă şi mai irealizabil de a relata amănunţit lunga istorie a poporului lui Dumnezeu de la epoca patriarhilor pînă la formarea congregaţiei creştine din secolul întîi? Ghi lại mọi chi tiết về lịch sử dài dòng của dân tộc Đức Chúa Trời từ thời các tổ phụ cho đến thời hội thánh tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất thì lại càng không có thể được! |
Când avea 99 de ani, patriarhul Avraam „a alergat înaintea“ musafirilor săi. Lúc 99 tuổi, tộc trưởng Áp-ra-ham trong Kinh Thánh “chạy đến trước mặt” khách. |
În timpul vizitei mele, fratele Apilado, acum patriarhul ţăruşului, mi-a prezentat-o pe noua sa soţie, Simonette, şi pe cei doi fii ai lor, Rafael şi Daniel. Trong chuyến thăm của tôi, Anh Apilado, bây giờ là vị tộc trưởng giáo khu, đã giới thiệu tôi với người vợ mới của anh là Simonette, và hai đứa con trai của họ, Raphael và Daniel. |
Astfel că apostolul Pavel a putut spune despre Avraam şi despre alţi patriarhi următoarele: „În credinţă au murit toţi aceştia, deşi nu au obţinut împlinirea promisiunilor, ci le-au văzut de departe şi le-au salutat şi au declarat public că erau străini şi locuitori temporari în ţară“. — Evrei 11:13. Vì thế, sứ đồ Phao-lô đã nói về Áp-ra-ham và các tộc trưởng khác như sau: “Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất”.—Hê-bơ-rơ 11:13, BDÝ. |
„UN SAC plin cu înţelepciune valorează mai mult decât un sac plin cu perle“, remarca Iov, un patriarh din vechime, care a fost fără îndoială unul dintre cei mai bogaţi oameni din timpul său (Iov 1:3; 28:18, NW; 42:12). GIÓP, một tộc trưởng xưa và chắc hẳn cũng là một trong những người giàu nhất trong thời ông, đã nhận xét: “Giá-trị sự khôn-ngoan thật cao hơn châu-báu”. |
15 Iehova i-a binecuvântat pe descendenţii lui Avraam, organizaţi ca naţiune aflată sub Lege, în armonie cu promisiunea pe care i-a făcut-o patriarhului. 15 Khi con cháu của Áp-ra-ham được tổ chức thành một nước dưới Luật Pháp, Đức Chúa Trời ban phước cho họ phù hợp với lời mà ngài đã hứa cùng tộc trưởng Áp-ra-ham. |
Aşa l-a numit Iehova, Creatorul cerului şi al pământului, pe patriarhul Avraam (Isaia 41:8). Đó là cách Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa của trời và đất, đã gọi tộc trưởng Áp-ra-ham. |
După cum este consemnat în Doctrină şi legăminte 135:1–6, John Taylor, în timp ce slujea ca membru în Cvorumul Celor Doisprezece, a scris: „Pentru a pecetlui mărturia acestei cărţi şi a Cărţii lui Mormon, anunţăm martiriul lui Joseph Smith, profetul, şi al lui Hyrum Smith, patriarhul. Như đã được ghi lại trong Giáo Lý và Giao Ước 135:1–6, John Taylor, trong khi đang phục vụ với tư cách là một thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai, viết: “Để đóng ấn cho chứng ngôn của sách này và Sách Mặc Môn, chúng tôi thông báo sự tuấn đạo của Tiên Tri Joseph Smith, và Tộc Trưởng Hyrum Smith. |
Primul patriarh din India este fostul preşedinte de district, Prasad Rao Gudey. Vị tộc trưởng đầu tiên của Ấn Độ là cựu chủ tịch giáo hạt, Prasad Rao Gudey. |
În cadrul Preoţiei lui Melhisedec există oficiile de vârstnic, înalt preot, patriarh, oficiul celor şaptezeci şi oficiul de Apostol (D&L 107). Nằm trong Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc là các chức phẩm anh cả, thầy tư tế thượng phẩm, tộc trưởng, thầy bảy mươi và Sứ Đồ (GLGƯ 107). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patriarhie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.