patlıcan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patlıcan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patlıcan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ patlıcan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cà tím, cà, Cà tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patlıcan

cà tím

noun

Şimdi, patlıcan üzerinde ziyafet çeken şu haşereye bakın.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.

noun

Şimdi, patlıcan üzerinde ziyafet çeken şu haşereye bakın.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả tím này.

Cà tím

Şimdi, patlıcan üzerinde ziyafet çeken şu haşereye bakın.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.

Xem thêm ví dụ

Şanslıysam, bir hıyar ya da patlıcan olur.
Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả .
O, patlıcan yemez ve piyano çalmaz.
Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano.
İçtiğimiz su berbat kokuyordu. Çoğunlukla mercimek ve patlıcan yiyorduk.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Ve iştah kaçırıcı brüksel lahanası ve patlıcan, ne kadar da güzel (ç.n. alaycı).
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Her şey daha çok, onu, patlıcan, karanlık ve belirsiz beri bar lamba sadece aydınlatma olmuştu ve gözleri göz kamaştırdı.
Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt.
Arka bahçede küçücük bir alana ektiğim patlıcanların ve salatalıkların büyümelerini izlerken büyülenirdim.
Tôi đã trồng và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
Şanslıysam, bir hıyar ya da patlıcan olur.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.
Şimdi, patlıcan üzerinde ziyafet çeken şu haşereye bakın.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.
Acı patlıcanı kırağı çalmazmış.
Thế là đủ cho cả 2 ta.
Genetik yaklaşımda, bilim adamları bakteriden geni çıkarıyor ve onu direkt olarak patlıcan genomuna ekliyor.
Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím.
İstanbul'da patlıcan olmadığından değil.
Nó không phổ biến ở Sumatra.
Bu bir patlıcan.
Chỉ là quả cà tím thôi.
Bu ciddi haşereyi kontrol etmek için - ki Bangladeş'teki patlıcan mahsülünün tamamını harap edebilir - Bangladeşli çiftçiler haftada iki-üç kez böcek ilacı sıkıyor, bazen haşere baskısı yoğun olduğunda ise günde iki kere.
Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao.
Hayır, patlıcanın yanındaki!
Không, kế bên quả cà tím.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patlıcan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.