patatine fritte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patatine fritte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patatine fritte trong Tiếng Ý.

Từ patatine fritte trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoai tây chiên, khoai tây chiên fried western potato, Khoai tây chiên, khoai tây rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patatine fritte

khoai tây chiên

noun

Vuoi anche le patatine fritte?
Cậu có muốn dùng khoai tây chiên để thực hiện không?

khoai tây chiên fried western potato

noun

Khoai tây chiên

noun

Le patatine fritte non vanno bene a colazione.
Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm.

khoai tây rán

noun

Xem thêm ví dụ

Non è bello quando McDonald non ti vuole neanche per fare le patatine fritte.
Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp.
Solo patatine fritte, amico.
Thứ duy nhất tôi phục vụ là khoai tây chiên.
Porto anche le patatine fritte?
Tôi lấy khoai tây chiên luôn nghe?
Patatine fritte e champagne.
Khoai tây chiên, sâm-banh.
Nei fatti, queste cose all'interno della stanza cambiano quanto i soggetti pensano che si gusteranno le patatine fritte.
Thực tế, những thứ trong phòng thay đổi các đối tượng nghĩ họ sẽ khoái ăn khoai tây chiên đến cỡ nào.
Vuoi delle patatine fritte?
Khoai chiên kiểu Pháp thì thế nào?
17 hamburger e 17 patatine fritte.
17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok?
Le patatine fritte sono un'idea?
Món cá hồi pháp có phải là một ý kiến không?
Le patatine fritte non vanno bene a colazione.
Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm.
Le migliori patatine fritte del mondo.
Khoai tây chiên ngon nhất trên thế giới.
Patatine fritte.
Khoai tây chiên.
Vuoi anche le patatine fritte?
Cậu có muốn dùng khoai tây chiên để thực hiện không?
Tra questi c'era il "Mi Piace" per una pagina sulle patatine fritte a ricciolo.
Một trong số đó là "like" trang về khoai tây chiên xoắn.
Tieni, mangia una patatina fritta.
Đồ chiên Pháp này.
E un contorno di patatine fritte.
Và 1 phần khoai tây chiên.
E' una sorta di campo di grano del Midwest realizzato con patatine fritte.
Nó giống như cánh đồng ngô làm từ khoai tây chiên.
(Risate) Le patatine fritte a ricciolo sono deliziose, ma il fatto che vi piacciano non vuol dire necessariamente che siate più intelligenti della media.
(Cười) Khoai tây chiên xoắn rất ngon, nhưng việc bạn "Like" chúng không nhất thiết là bạn thông minh hơn người.
Diciamo, per esempio, che nella cucina della nostra cellula qualcuno vuole annullare un ordine o ha deciso che vuole le patatine fritte tagliate spesse invece che sottili.
Xét ví dụ trong nhà bếp tế bào của chúng ta, vị khách nào đó muốn hủy món hay muốn snack khoa tây thay vì khoai tây chiên
Quello che fanno i veri professionisti è tenere il tappo, scuotere un po' la bottiglia per "risvegliare" le particelle di pomodoro e poi togliere il tappo e versarlo in modo controllato sulle celestiali patatine fritte.
Một mánh hay là đậy nắp, lắc thật dứt khoát để đánh thức các phân tử cà chua bên trong sau đó mở nắp ra, chế tương cà một cách thật hoàn hảo lên món khoai tây chiên hảo hạng.
Il miracolo del fuoco lento può darvi dei sandwich al formaggio perfettamente grigliati, degli hamburger che non assomigliano a dischi da hockey con il centro rosa, delle patatine fritte invece che bruciate e un riso soffice e morbido, invece che duro e gommoso.
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềm và mịn thay vì cứng và sượng.
Aveva mangiato pesce fritto e patatine?
Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?
Sappiamo del fumo, delle barrette di Mars fritte, delle patatine -- la dieta di Glasgow.
Bây giờ, chúng tôi biết về việc hút thuốc, những thanh Mars rán kỹ, khoai tây chiên - chế độ ăn uống Glasgow.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patatine fritte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.