påtala trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ påtala trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ påtala trong Tiếng Thụy Điển.

Từ påtala trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buộc tội, phê phán, lên án, điểm, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ påtala

buộc tội

phê phán

(criticize)

lên án

điểm

chỉ trích

(criticize)

Xem thêm ví dụ

Jag påtalar bara fakta.
Ta chỉ nói lên sự thật thôi.
Hur är det om en vän till dig påtalar någon av dina svagheter?
Nói gì nếu một người bạn nêu ra một khuyết điểm của bạn?
Sidan 627 i min senaste rapport påtalar KAOS ökande intresse för det.
Các anh có lẽ còn nhớ từ trang 627 trong báo cáo cuối cùng của tôi là gần đây KAOS chú ý hơn đến vũ khí hạt nhân.
För tre år sen påtalade CIA de fruktansvärda dåd som begicks av Victor Drazen i Kosovo.
Cách đây 3 năm, CIA hướng sự chú ý của tôi đến các tội ác tàn bạo của Victor Drazen ở Kosovo.
Här är ett exempel: Vi kanske tycker att en broder med myndighet har handlat fel och att detta omedelbart borde påtalas.
Chẳng hạn, có lẽ chúng ta cảm thấy một anh có trách nhiệm nào đó đã hành động sai và cần được sửa sai ngay.
25 Men Abraham påtalade för Abimẹlek att hans tjänare hade lagt beslag på en vattenbrunn.
25 Rồi Áp-ra-ham trình với A-bi-mê-léc về việc cái giếng đã bị các tôi tớ vua chiếm đoạt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ påtala trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.