pasticcini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasticcini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasticcini trong Tiếng Ý.

Từ pasticcini trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo, Kẹo, bánh ga tô, sô-cô-la, bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasticcini

kẹo

(sweets)

Kẹo

bánh ga tô

sô-cô-la

bánh quy

Xem thêm ví dụ

Frollini, rotelle al cioccolato, pasticcini glassati e farciti.
Love handles, Skinny Mints, Neener Neeners và Smackeroons!
Ho preso quei pasticcini che ti piacciono.
Mẹ có mua loại bánh mì ngọt mà con thích này.
Una di queste era che Pasticcino fumava la pipa in una scenetta e poi la ingoiava.
Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói.
A domani, pasticcino.
Sáng mai gặp con nhé, bánh ngọt.
Nella speranza che il dio della cucina faccia un buon rapporto sul loro conto, i componenti della famiglia lo congedano con un pasto speciale offrendogli dolci e pasticcini appiccicosi.
Muốn Táo quân báo cáo tốt cho gia đình, người ta làm một bữa ăn đặc biệt gồm kẹo và xôi để cúng tiễn ông.
Harry voleva chiedere a Ron se aveva mangiato il pasticcino al miele, ma si addormentò quasi immediatamente.
Harry cũng muốn hỏi xem Ron nó có ăn món bánh mật không, nhưng mắt nó đã díu lại và ngủ thiếp đi.
Ciao pasticcino
Chào Peaches.
Per Pasticcino.
Khỉ thật, cười lên đi!
Sono qui, pasticcino.
Bố đây rồi, bánh cưng.
VIC E PASTICCINO PER SEMPRE
MÃI MÃI VIC + CỤC CƯNG
Pasticcino mi fa battere forte il cuore, mi fa sudare molto, mi fa sentire come se avessi un buco nel naso.
Cục Cưng làm tim tôi rạo rực, làm tôi đổ mồ hôi thật nhiều, cô ấy làm tôi cảm thấy như mũi bị thủng.
E pasticcini.
Và những cái bánh ngọt.
Gradisce pasticcino?
Dùng gì chứ?
Mostrò loro due soffici pasticcini al cioccolato. « Li ho riempiti di una semplice Pozione Soporifera.
Cô bé giơ ra hai cái bánh sôcôla, nói tiếp: — Mình đã rưới đầy bùa mê ngủ đơn giản vô hai cái bánh này.
No, pasticcino mio, non darmene.
Oh, anh không uống đâu bé yêu à.
Capito, pasticcino?
Con thấy đấy, bánh cưng.
" dosi per due dozzine di pasticcini "
" Lượng: 24 cốc bánh nướng nhỏ. "
Due uova à la coque e dei pasticcini.
Hai trứng chiên ba phút rưỡi với ít bánh nướng.
Oh, pasticcino, no.
Oh bánh cưng, không.
Per questo ho fatto questi pasticcini.
Đó là lý do tớ làm mấy cái bánh này.
Non sono qui per tè e pasticcini...
Không tới để uống trà xơi bánh đâu...
Con chi parli, pasticcino?
Con đang nói chuyện với ai vậy, bánh cưng?
Potrei sempre vendere pasticcini.
Con có thể bán bánh.
Non fa niente, pasticcino.
Không có vấn đề gì đâu, bánh cưng.
Il lungo tavolo di legno è imbandito di ogni ben di Dio: purè di patate, prosciutto, mais, pane, formaggio, verdure, pasticcini e altri dolci.
Trên bàn gỗ dài có đầy đồ ăn ngon: Khoai tây nghiền, thịt giăm bông, bắp, bánh mì, phó mát, rau củ, bánh ngọt và những đồ tráng miệng khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasticcini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.