påstående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ påstående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ påstående trong Tiếng Thụy Điển.
Từ påstående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự bày tỏ, Mệnh đề toán học, mệnh đề toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ påstående
sự bày tỏnoun |
Mệnh đề toán họcnoun (hävdan av vad som antas) |
mệnh đề toán họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Vad finns det för grund för ovanstående till synes orealistiska påstående? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
För att hjälpa eleverna förstå Nephis påstående i 2 Nephi 25:24–25 att lagen blivit död för hans folk, förklarar du att han talade om Moses lag. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
I resultaten anges huruvida påståenden som hör till sökfrågan har klassats som sanna, falska eller exempelvis delvis sanna i utgivarens faktakontroll. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
(Job 1:9–11; 2:4, 5) Satan har utan tvivel blivit ännu mer rasande i detta sitt sista försök att bevisa sitt påstående, nu då Guds kungarike är fast grundat med lojala undersåtar och representanter över hela jorden. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Ange om följande påståenden är riktiga eller oriktiga: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
Senare forskning betvivlar numera sanningshalten i Chateaubriands påstående att skulle ha erbjudits att intervjua George Washington under vistelsen i USA. Sau đó các nhà học giả nghi ngờ tuyên bố của Chateaubriand rằng ông đã được quyền phỏng vấn George Washington. |
Vilka av dessa påståenden om de två linjerna är sanna? Báo cáo về hai dòng có đúng? |
Några av Jesu påståenden är självklara. Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều. |
14 Historien har visat att många – tvärtemot Satans påstående – precis som Job har förblivit lojala mot Jehova trots prövningar. 14 Lịch sử đã cho thấy nhiều người như Gióp, vẫn trung tín với Đức Giê-hô-va bất chấp thử thách—trái ngược với lời rêu rao của Sa-tan. |
Svaren på följande påståenden kan vara en indikation på hur djupt i ditt hjärta de tio budorden står skrivna. Những câu trả lời của các em cho những lời phát biểu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được viết một cách sâu sắc như thế nào trong tâm hồn của các em. |
+ 9 Detta påstående är sant och förtjänar att godtas utan förbehåll. + 9 Lời đó là đáng tin cậy và đáng được chấp nhận hoàn toàn. |
Rikta elevernas uppmärksamhet på det ofullständiga påstående du skrev på tavlan: När vi tjänar andra plikttroget ... Hãy hướng học sinh đến lời phát biểu còn dở dang mà các anh chị em đã viết lên trên bảng: Khi chúng ta phục vụ người khác một cách trung thành ... |
Sammanställ följande skriftställen med nedanstående påståenden: Ps. Cho biết các câu Kinh-thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới: |
(Job 2:4, Svenska Folkbibeln) Det är sant att Satans påstående kan stämma in på vissa människor, men Job höll fast vid sin ostrafflighet. (Gióp 2:4) Dù lý lẽ của Sa-tan có thể đúng đối với một số người, nhưng Gióp vẫn cương quyết giữ vững lòng trung kiên. |
Efter att eleverna har diskuterat svaret på påstående 3, frågar du: Sau khi học sinh đã thảo luận câu trả lời cho lời phát biểu thứ 3 rồi thì hãy hỏi: |
Fyll i de ord eller fraser som behövs för att fullborda följande påståenden: Điền vào chỗ trống bằng những chữ hay thành ngữ cần thiết để cho các câu sau đây được đủ nghĩa: |
Trots att vi lever under olika omständigheter och har olika bakgrund, kan var och en av oss genom att vara lydig ge ett svar på Satans, Djävulens, ondskefulla påstående att människor inte kommer att förbli lojala mot Gud om de utsätts för prövning. Tuy khác nhau về hoàn cảnh và gốc gác, nhưng qua sự vâng phục, mỗi người chúng ta đều có thể đáp lại lời tuyên bố hiểm độc của Sa-tan Ma-quỉ. Hắn cho rằng con người sẽ không giữ được lòng trung thành đối với Đức Chúa Trời khi gặp thử thách. |
Så tydligen var hans påstående, hans slutsats var felaktigt, att när du tar ett positivt tal här, blir det inte alltid ett primtal. Như vậy rõ ràng, tuyên bố của ông, kết luận của mình, là không chính xác, rằng khi bạn đặt một số tích cực ở đây, nó không luôn luôn sản xuất một số nguyên tố. |
När de lärde känna sanningen i Guds ord, slutade de upp att lyssna på lockande påståenden om pengar och började i stället lyssna på Guds vishet, bland annat visheten i dessa ord: ”Men den som lyssnar till mig, han kommer att bo i trygghet och vara ostörd av olyckans skräck.” Khi học hỏi lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời, họ ngưng lắng nghe những lời cám dỗ về tiền bạc và bắt đầu nghe sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, kể cả những lời sau: “Ai khứng nghe ta ắt sẽ ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”. |
Om man noga jämför falska profeters uttalanden med Bibeln, kommer man att märka att deras påståenden, filosofiska uppfattningar och handlingar är i strid med Guds eget ord. Khi so sánh kỹ lưỡng với Kinh-thánh, thì ta sẽ thấy rằng những lời hô hào, triết lý và hành động của họ đều đi ngược với Kinh-thánh. |
Hur som helst har den här konflikten delvis uppstått på grund av att båda sidor har kommit med felaktiga påståenden eller påståenden som inte går att bevisa. Tuy nhiên, cuộc đối đầu này hình thành và phát triển một phần là do những tuyên bố sai lầm hoặc vô căn cứ của cả hai phía. |
Men ett sådant påstående ger en mycket felaktig bild av honom. Nhưng quan niệm như thế là sai lầm vô cùng. |
Skrifterna ger våra påståenden auktoritet, när de citeras rätt. Khi được trích dẫn chính xác, thánh thư mang đến thẩm quyền cho lời nói của chúng ta. |
För att bevisa sitt påstående läste hon från tidskrifterna Vakttornet och Vakna! Để chứng minh, bà trích từ tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ påstående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.