pasta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pasta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasta

Bánh ngọt

Pasta, kurabiye ve başka bir şey getirdin mi?
Em có bánh quy hay bánh ngọt hay gì không?

Xem thêm ví dụ

Topu iyi saklar, herkesten daha iyi pas yapar.
Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai.
Sana bir pasta yaptık.
Chúng con có làm bánh cho bố.
En içten inançlar bile zamanla pas tutabilir.
Kể cả niềm tin chân thành nhất cũng bị ăn mòn theo thời gian.
Kızımın doğum gününde mükemmel bir pasta almak için ta New Jersey'e kadar geldim.
Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi.
Benim gücümle, Tamamen bir pasta parçasıdır.
Với thần thông của ta, chuyện đó dễ như trở bàn tay.
Annene bir ara pasta yemeye uğrayacağımı söylersin
Nói với mẹ cậu là tôi sẽ quay lại để ăn bánh đấy
İsa’nın daha sonra verdiği emrinden anlaşıldığı gibi, kişinin farklı bir maksadı olmalı: “Fakat kendinize gökte hazineler biriktirin ki, orada ne güve ne de pas yiyip bozar, ve hırsızlar orada ne delerler, ne de çalarlar.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Salam, sucuk, sosis, et, margarin, pasta, peynir ve bisküvi gibi yiyeceklerden aldığınız katı yağ miktarını sınırlayın.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Balık ve patates kızartması gazetelerde, sebzeli pasta, kek, sandviç.
Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich.
El Grosso bu zayıf pası rahatlıkla kesti.
Đối thủ đã nhanh hơn cướp được bóng.
Pasta için teşekkürler.
Cảm ơn em vì cái bánh.
Catherine hep doğum günü kızının ya da erkeğinin suratına pasta yapıştırılması gerektiği konusunda ısrar ederdi.
Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.
Onu pasta çatalıyla servis etmek ciddi şekilde kadınsı, hatta apaçık efemine bir harekettir.
Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính.
Kim pasta istiyor?
Ai muốn bánh nào?
Ve bir dilim pasta yememe bile izin vermeyecek misin?
Và anh sẽ không để tôi ăn một miếng bánh à?
Söyle bir de pasta getirsin!
Và nhớ nhắc cậu ấy mang bánh lun nhé!
Masaya hardal potu vurdu ve sonra o palto fark ve şapka çıkartılır ve ateşin önünde bir sandalyenin üzerine koydu ve bir çifti vardı ıslak çizme onun çelik çamurluk pas tehdit etti.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Bir teozoftur dediğimiz bir kuzeni var, o da o genellikle yaklaşık diyor şeyin kendisi çalıştı, ancak oldukça nedeniyle muhtemelen kapalı getirmek. öfke ve pasta öldürülen hayvanların etini onun çocukluk çağı beslenir.
Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh.
Limonlu pasta, en sevdiğimdir.
Bánh chanh là món cháu thích.
Bu hastane mutlaka pas geçilmeli.
Bệnh viện này bị khóa nghiêm ngặt.
Peynirli pasta ısmarlamakla aptallık ettim, sağlıklı yaşayacağım diye.
Thật là ngu ngốc khi gọi cái bánh phô mai này, cố tỏ ra ăn uống lành mạnh làm giề cơ chứ.
Bayan Maudie’nin mutfak masasında bir büyük iki de küçük pasta duruyordu.
Có một cái bánh to và hai cái bánh nhỏ trên bàn nhà bếp của cô Maudie.
15 Metalin paslanma olasılığı, pas önleyici boya sürülerek ve zarar görmüş noktalar hemen elden geçirilerek azaltılabilir.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
İki dakikada on iki pasta ve bir tepsinin yarısı.
2 phút, 12 cái bánh và một phần cái hộp.
Daha da ürkütücü olanı, eğer pasta büyümezse, her birimiz daha küçük bir dilim alırız.
Điều đáng sợ hơn là, nếu cái bánh kinh tế không to ra, thì phần bánh của chúng ta nhỏ lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.