passerkort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passerkort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passerkort trong Tiếng Thụy Điển.
Từ passerkort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chuyển qua, giấy phép, đi tiêu, biến đi, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passerkort
chuyển qua(pass) |
giấy phép(pass) |
đi tiêu(pass) |
biến đi(pass) |
hứa(pass) |
Xem thêm ví dụ
Har du ett passerkort till Baskerville? Anh có ID ở Baskerville à? ! |
Med mitt passerkort från fältkontoret. Thẻ của tôi cho văn phòng chính. |
Hon har ett passerkort. Cô ấy có thẻ an ninh. |
Obehörigt passerkort, Sir. ID không hợp lệ, thưa ngài. |
Ditt passerkort. Thẻ vô cửa của ông đây. |
Ge mig ditt passerkort! Đưa thẻ chìa khóa cho tôi! |
Jag ska förklara ditt passerkort. Tôi đoán việc đầu tiên đó là tôi nên giải thích vấn đề với anh. |
Jag har kvar mitt passerkort. Tôi vẫn còn giữ thẻ An ninh. |
Du borde ha tittat på personen du gav ditt passerkort till. Anh thấy đấy, anh nên nhìn vào cái gã mà anh đưa thẻ truy cập đấy. |
Fel passerkort. Sai thẻ chìa khóa rồi. |
Om du inte har ett passerkort får du inte gå in. Anh không có giấy phép, anh không được vào. |
Passerkort. Thẻ nhân viên. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passerkort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.