passa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passa trong Tiếng Iceland.

Từ passa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là săn sóc, chăm sóc, chăm nom, canh giữ, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passa

săn sóc

chăm sóc

chăm nom

canh giữ

xem

Xem thêm ví dụ

Ég skal passa þig.“
Cháu sẽ đi với bà.”
Listi af MIME-tögum, aðskilin með semikommum. Þetta má nota til að takmarka notkun af þessari eind við skrár sem passa við MIME-tögin. Þú getur notað álfshnappinn til hægri til að fá lista af þegar skilgreindum skráartegundum sem þú getur valið úr og notað til að fylla upp í skráarmaskana
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Ūú passar mig međan ég passa geiturnar.
Con lo dượng, còn dượng lo dê?
Passa einnig við gluggatitil
Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ
Passa á síðubreidd
Khít bề & rộng trang
Ég passa hann ūví hann ūekkir ekki muninn á rassinum á sér og steini.
Và tôi trông chừng cậu ấy vì cậu bé này chẳng biết gì cả.
Passa á síðu
Vừa khít trang
Sláðu inn lykilorðið sem þarf við ræsingu (ef þess þarf) hérna. Ef takmarkað að ofan er valið þá þarf lykilorðið einungis fyrir auka viðföng. VIÐVÖRUN: Lykilorðið er geymt óbrenglað í/etc/lilo. conf. Þú verður að passa að einungis þeim sem treyst er geti lesið skrána. Þú vilt eflaust ekki nota venjulega rótarlykilorðið hérna. Þetta ákveður sjálfgefin gildi fyrir alla Linux kjarna sem þú vilt ræsa. Ef þig vantar stillingar fyrir hvern kjarna fyrir sig farðu þá í Stýrikerfis-flipann og veldu Smáatriði
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
Með tæki á þá að passa að opna grafirnar Þessir dauðra manna.
Với dụng cụ khi chúng phù hợp để mở ngôi mộ của Những người này chết.
Þessir náungar munu passa þig.
Họ là trông trẻ của anh.
Sláðu inn hluta skráarheitamynsturs, og einungis skráategundir sem passa verða sýndar í listanum. Eins er hægt að setja inn gerð skráa með svipuðum hætti
Nhập một phần của mẫu tên tập tin. Chỉ các kiểu tập tin tương ứng sẽhiển thị trong danh sách
Þar sem ég var yngstur og langaði til að passa í hópinn, var ég talaður til að hoppa ofan í holuna og prófa hana.
Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi.
Ég er ađ passa upp á ūig.
Anh đang canh chừng cho em đấy.
8 Feður elska börnin sín og reyna að passa að þau láti ekki blekkjast eða afvegaleiðast.
8 Những người làm cha yêu thương con cái mình và muốn bảo vệ chúng khỏi bị dẫn dụ và lừa gạt.
" Þá orð passa ekki, " sagði konungur, leita umferð dómi með brosi.
Sau đó, những từ không phù hợp với bạn, " Vua nói, nhìn quanh tòa án với một nụ cười.
Ūær passa ekki.
Chúng không tương đồng.
& Passa á síðu
Khít & vừa cỡ trang
Veistu ađ börnin ūín eru ūau einu sem ég passa sem vilja vaka eftir pabba sínum.
Cô có biết trong những đứa trẻ cháu trông, chỉ có mỗi con cô... muốn thức chờ bố về nhà không?
Cameron réð einnig tvo Titanic-sagnfræðinga, Don Lynch og Ken Marschall, til þess að passa að allt hafði verið gert samviskusamlega.
Cameron ngoài ra còn mời hai nhà sử học chuyên nghiên cứu về Titanic, Don Lynch và Ken Marschall, đến xác thực các chi tiết lịch sử trong bộ phim.
Þessi slá inniheldur lista af opnum flipum. Smelltu á flipa til að gera hann virkan. Hægt er að setja táknmynd vefsíðna í vinstra horn sláarinnar í stað lokunarhnappsins. Þú getur notað flýtilykla til að hoppa á milli flipanna. Textinn á þeim er titill vefsíðunnar sem er opin. Haltu músarbendlinum yfir flipanum til að sjá allann titilinn ef hann hefur verið minnkaður til að passa
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
Við ættum samt að passa okkur á því að fara ekki alltaf með sömu þuluna þegar við biðjum til hans.
Nhưng chúng ta muốn tránh lặp lại khi cầu nguyện với ngài.
Listi af skráamöskum, aðskildum með semikommum. Þetta má nota til að takmarka notkun af þessari eind við skrár sem passa við maskana. Þú getur notað álfshnappinn til hægri til að fá lista af þegar skilgreindum skráartegundum sem þú getur valið úr og notað til að fylla upp í báða listana
Danh sách các bộ lọc tập tin, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có tên khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải mục nhập kiểu MIME bên dưới, để điền dễ vào cả hai danh sách
En ūér finnst gaman ađ passa börn.
Nhưng mẹ thích trông trẻ mà.
Einföld setning eins og: „Jón og Gunna myndu passa vel saman“ gæti breyst í „Jón og Gunna eru par“ — án þess að Jón og Gunna hafi hugmynd um það.
Ví dụ, một nhận xét vô tư như: “Nếu Bảo và Ly cặp với nhau thì sẽ rất hợp” có lẽ được chuyển thành: “Bảo và Ly đang cặp với nhau”, dù hai người ấy không biết gì về chuyện tình tin đồn của họ.
Þegar ég var lítill var pabbi vanur að passa mig meðan mamma sótti samkomur og tók þátt í boðuninni um helgar.
Khi tôi chập chững biết đi, cha đã chăm sóc tôi lúc mẹ đi nhóm họp và tham gia thánh chức vào cuối tuần.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.