parti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ parti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiệc, đảng, chánh đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parti
tiệcnoun İşten sonra bir parti var. Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc. |
đảngnoun Fakat kabul ettikleri birkaç örnekte parti politikasından kaçındılar. Tuy nhiên, trong vài trường hợp mà họ nhận thì họ tránh tham dự đảng phái chính trị. |
chánh đảngnoun |
Xem thêm ví dụ
Başkan, parti denetçisiyken tek bir silah reformu sunmadı. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Partiden sonra yapsam olmaz mı? Hết tiệc rồi làm được không? |
Gazete şu ayrıntıları verir: “Örneğin, Polonya’da, dinsel sınıf halkla birleşti ve kilise, iktidardaki partiye karşı sert bir muhalefet oluşturdu; eski Doğu Almanya’da kilise, muhalif gruplara ücretsiz yer sağlayıp, kilise binalarını kendi fikirlerini yaymak için kullanmalarına izin verdi; Çekoslovakya’da, Hıristiyanlar ve demokratlar hapiste karşılaştı ve birbirinin değerini takdir eden bu iki grup sonunda güçlerini birleştirmeye karar verdi.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Parti varmış. Có tính giải trí. |
Uluslararası Şeffaflık Örgütü’nün 2013 yılında yayımladığı Küresel Yolsuzluk Barometresi’ne göre, dünya çapında insanlar yolsuzluğun en fazla görüldüğü beş kurumun siyasi partiler, polis teşkilatı, kamu kuruluşları, yasama ve yargı organları olduğunu düşünüyor. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Parti organizatörü mü tuttun? Anh thuê người tổ chức tiệc tùng? |
Egzotik limanlar, harika partiler ve göz alıcı günbatımı... Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ... |
Ve onlar: aya sinekkaydı traşla başla, harika bir bıyığa sahip ol - sakal değil, keçi sakalı değil, bir bıyık - kasımın 30 günü için ve ayın sonunda bir araya gelmeye ve bıyık temalı bir partiye sahip olmaya, en iyi ve elbette en kötü bıyığı ödüllendirmeye karar verdik. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Parti şu tarafta. Bữa tiệc ở phía kia. |
Ahmed'in çay partisine yetişsin. Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid |
Dünkü parti sanki sonsuza dek sürecekmiş gibi geldi 12 ay sonra Amerikanın bahar tatillerinin başkenti.. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Ailem, güzel sanatlar yüksek lisansı mezuniyetimi kutlamak için bir parti düzenliyor. Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ. |
Parti, günümüzde dünyadaki en meritokratik siyasi kurumlardan bir tanesi olabilir. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
Louis'i öldüren adamı partide gördüm. Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc. |
Hiçbir doktor görev başında değildi ve hastane hemşirelerinin hepsi bir partiye gitmişti. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Orpheus, harika adam, etrafını büyüleyen, harika bir parti adamı, harika bir şarkıcı sevgilisi ölür, yeraltı dünyasına gitme cazibesine kapılır yeraltı dünyasına gitme cazibesine kapılacak tek insandır yeraltı tanrılarını kendine hayran bırakır, koşullu olarak güzel sevgilisini serbest bırakırlar yeryüzüne çıkıncaya kadar asla ona bakmayacaktır Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Partilerde ve konserlerde etrafım insanlarla dolu olmasına rağmen sık sık kendimi yalnız hisseder ve bunalırdım. Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. |
Belli bir siyasal eğilimi olmayan tek siyasi parti olmak istiyorduk. Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào. |
Partiyi birlikte terk ettiğin adam? Cái gã cô rời đi cùng sau bữa tiệc ấy. |
Bir partiye gitmeliyim. Tôi có một bữa tiệc. |
Belki de canın tehlikede ama partilerden de eksik kalmıyorsun. Việc anh ta có thể giết cô là một chuyện, nhưng cô bỏ lỡ một bữa tiệc thì cũng chả sao đâu. |
Onu eşsiz veya unutulmaz bir olay haline getirmek için cazip bir tema düzenlemeye gerek yoktur; çünkü böyle davranmak, kıyafet balosu veya maskeli balo gibi dünyevi partileri taklit etmek anlamına gelebilir. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Birkaç önemli parti üyesi öldürüldü, baş müfettiş. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
Parti, 2002 genel seçimlerini kaybetti ve Ekim 2003'te Don Brash genek başkan oldu. Đảng này đã thua trong cuộc tổng tuyển cử năm 2002, và vào tháng 10 năm 2003, ông đã được thay thế chức lãnh đạo của Don Brash. |
Ve gerçekten davet edildiği bir partiye. Một bữa tiệc mà người ta thực sự mời các cậu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.