parole chiave trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parole chiave trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parole chiave trong Tiếng Ý.
Từ parole chiave trong Tiếng Ý có các nghĩa là từ khoá, từ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parole chiave
từ khoá(keyword) |
từ khóa(keyword) |
Xem thêm ví dụ
Fai riferimento al tema durante tutto il discorso ripetendo le parole chiave del titolo o usando dei sinonimi. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Rendere autenticità -- la parola chiave è " rendere " Thể hiện được tính chân thực -- và từ khóa là " thể hiện. " |
Piuttosto che digitare una parola chiave per trovare qualcosa, ci metto sopra gli oggetti direttamente. Không phải gõ từ khóa ra để tìm một địa điểm nào đó, mà tôi đặt các đồ vật lên đỉnh của nó. |
O forse non sia una parola chiave. Hoặc có thể nó không phải là mật mã. |
Isola le parole chiave. Tách riêng những từ then chốt. |
LeAnn voleva che lavorassi su alcune espressioni... e su parole chiave più d'impatto. LeAnn muốn tôi làm việc với một vài thành ngữ... và nhấn mạnh những từ quan trọng. |
E questa è una parola chiave. Và đây là một quan trọng- từ khóa ở đây. |
Forse vorrete includere alcune parole chiave del tema, ma non siete tenuti a ripeterle testualmente. Mặc dù bạn có thể muốn dùng một số từ then chốt trong chủ đề, nhưng không bắt buộc phải nói lại chủ đề. |
Inoltre, quando usi un motore di ricerca, potresti essere più specifico nel digitare le parole chiave). Bạn cũng có thể dùng những từ khóa cụ thể hơn khi tra cứu). |
Naturalmente per aiutarla a comprendere il punto dovrete dare risalto alle parole chiave del versetto. Dĩ nhiên, hãy nhấn mạnh những chữ chứa đựng ý tưởng để giúp họ hiểu ý của câu Kinh Thánh. |
Possiamo fare questo ripetendo le parole chiave o rivolgendo alla persona domande che l’aiutino a individuarle. Chúng ta có thể làm thế bằng cách lặp lại những từ then chốt hoặc nêu câu hỏi giúp người nghe nhận ra những từ đó. |
A causa dello spazio limitato, spesso scrivevano solo una parola chiave per ricordare ciascun versetto parallelo. Vì có ít chỗ trống, nên nhiều khi họ chỉ viết một chữ then chốt để nhắc họ về mỗi câu tương đương. |
" Se " è la parola chiave di quella frase. " Nếu " là từ rất quan trọng trong câu đó đấy. |
E'semplice, ma richiede tempo per tradurla anche con la parola chiave di 5 lettere. Đơn giản nhưng tốn nhiều thời gian để dịch chỉ với 5 từ khoá. |
Ho usato parole chiave nel database. Tôi đã tìm vài từ khoá trong dữ liệu. |
Ma dovete scegliere le giuste parole chiave come "Mozart", "ultima" e "sinfonia" per cercare. Nhưng bạn phải chọn ra những từ khoá thích hợp như "Mozart", "cuối cùng" và "bản giao hưởng" để tìm kiếm. |
Ma " rincorrere " e'la parola chiave. Đuổi theo là từ có ý nghĩa nhất. |
Gli agenti governativi USA possono illegalmente spiare tutti gli utenti Internet basandosi su cose come parole chiave Hoa Kỳ chính phủ đại lý bất hợp pháp có thể theo dõi người sử dụng internet dựa vào thứ như từ khóa, |
Pessima calligrafia, ma ho evidenziato alcune parole chiave. Lá thư với chữ viết tay xấu nhưng tôi cũng làm bật lên ý chính. |
Fiducia in se stessi è la parola chiave. Tự tin là bí quyết. |
Le parole chiave sono non fare i tuoi affari o, in altre parole, fai la volontà di Dio. Những từ chính là “không làm vừa ý mình,” hay nói cách khác, làm theo ý muốn của Thượng Đế. |
" Dovresti " è la parola chiave? " Nên " là từ khoá ở đây phải không? |
Parola chiave: Software-Defined Radio. Software Defined Radio: Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm. |
lnutili, sene'a la parola chiave. Nó vô dụng thôi. |
Leggi Helaman 3:27–30, evidenzia le parole chiave e individua le lezioni che Mormon voleva che imparassimo. Đọc Hê La Man 3:27–30, và đánh dấu các cụm từ chính yếu và nhận ra các bài học mà Mặc Môn muốn chúng ta học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parole chiave trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parole chiave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.