parçalanmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parçalanmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parçalanmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ parçalanmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vỡ nợ, đập vỡ, đớn, hư, nhấp nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parçalanmış
vỡ nợ(bust) |
đập vỡ(bust) |
đớn(broken) |
hư(broken) |
nhấp nhô(broken) |
Xem thêm ví dụ
“İntihar, kişinin, toplumdan soyutlanma, sevilen birinin (özellikle de eşin) ölümü, çocukluk döneminde parçalanmış bir yuva, ciddi bedensel hastalıklar, yaşlılık, işsizlik, parasal sorunlar ve uyuşturucu kullanımı gibi ezici sorunlara gösterdiği tepkiden kaynaklanır.”—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Parçalama kulübünde kavga çikmis. Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ. |
Mezarlığın yanında bir limuzinin içinde yüzü parçalanmış halde bulunmuş. Tìm thấy hắn ta với khuôn mặt bị bắn nát bét trong 1 chiếc xe town car gần nghĩa địa. |
Köprücük kemiği parçalanmış, bacağında iki kırık var. Gãy xương đòn và... rạn xương chân ở hai chỗ. |
Pek çok Meksikalı seri katillerin parçalanmış ailelerin ortaya çıkardığı yabancılaşmış yalnız insanlar olduğunu düşünüyor. Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người. |
Sadece içim parçalandı. Chỉ chết trong lòng thôi. |
Zamanla vadilerin kenarlarındaki sarp kayalıklar aşınmanın etkisiyle yavaş yavaş parçalandı. Böylece başlıklı kayalık sütunlar oluştu ve bu da yörenin dünyada eşi olmayan sayısız heykelle donanmasına yol açtı. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
Lütfen, parçalama onu. Xim đừng phá hỏng nó. |
Parçalama mı? Giải phẫu? |
Milyonlarca kişi kendisini dua etmeye vermiş olsa da, yoksulluk, madde bağımlılığı, parçalanmış aileler, suç ve savaş gibi sorunlar insan toplumunu giderek daha çok rahatsız ediyor. Mặc dù hàng triệu người cố hết sức cầu nguyện, nhưng xã hội con người ngày càng có thêm vấn đề nghèo túng, nghiện ngập, gia đình tan vỡ, tội ác và chiến tranh. |
Burası parçalama odası yedi. Đây là phòng bóc tách số bảy. |
Çarpmanın etkisiyle parçalandı. Bị tác động quá mạnh. |
Dünya çökerken her birimiz, kendi çapımızda parçalandık. Khi thế giới sụp đổ mỗi người trong chúng ta bị tổn thương theo cách của riêng mình. |
Tek yaptığın parçalanmış elmacık kemiği ve bir kulağı onarmaktı. Mày chỉ phải sửa cái xương má và một lỗ tai. |
Zamanının en büyük transatlantik gemi olan Titanik, 14/15 Nisan 1912'deki ilk seferinde gece bir buzdağına çarparak parçalandı. Ông đi trên tàu Titanic trong chuyến ra khơi đầu tiên của nó; con tàu đã đâm vào một tảng băng trôi và chìm đêm ngày 14 rạng sáng ngày 15 tháng 4 năm 1912. |
Parçalanmış bedenleri ve sökülmüş kalpleri Xerxes'e geri postaladık. Chúng ta gửi những xác chết và những quả tim đẫm máu... về lại dưới chân của Xerxes |
Hava taşıtı parçalanmış. Phi cơ đã tan tành rồi. |
Artık hiçbir suçun, kapılarımızda hiçbir kilidin, parçalanmış hiçbir ailenin olmaması ve sokaklarda hiç korkmadan yürümek demektir. Điều ấy có nghĩa là không còn tội ác, không còn những ổ khóa trên cửa, không còn sợ đi bộ ngoài đường, không còn gia đình ly tán. |
Çatlamış durumda, parçalanmış anılara tutunmaya çalışıyor. Nó bị đứt đoạn, chỉ có những kí ức vụn vỡ. |
Anten çarptı. Biyo-monitör parçalandı. BỊ ĐÂM BỞI CHẢO ĂNG-TEN |
Sanatçılar, parçalanmış kadavralara böyle komik şekillerde hayat vermişler. Các nghệ sỹ đã vẽ các xác chết bị mổ xẻ như thể vẫn còn sống, đứng trong những tư thế hài hước như kiểu múa thoát y về giải phẫu. |
Ciddi, parçalama fırsatı olmadan... ... uzun dönem taahhüdü. Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ. |
Kamışın olsaydı, şimdi parçalanmış halde çöplüğümde yatıyor olurdun. Nếu mày có " thằng em " thì nó đã bị băm nhỏ và ở trong thùng rác nhà tao rồi. |
Yeryüzündeki yaşamının son gününde Efendisinin acısına acı kattığı aklına geldikçe içi parçalanmış olmalı. Chắc Phi-e-rơ rùng mình khi nghĩ ông đã chất thêm nỗi đau cho Chủ vào ngày cuối cùng ngài sống trên đất. |
Carol on yaşındayken annesiyle babasının boşanmasıyla ailesi parçalandı ve o, Kutsal Kitaptaki ahlak standartlarına uygun yaşamayan annesinin yanına verildi. Khi chị Carol lên mười, gia đình chị bị đổ vỡ vì cha mẹ ly dị. Sau đó chị sống với mẹ, nhưng mẹ chị không theo tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parçalanmış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.