παραπομπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραπομπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραπομπή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραπομπή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραπομπή
đại biểufeminine |
Xem thêm ví dụ
Η απόδοση στην υποσημείωση της Μετάφρασης Νέου Κόσμου των Αγίων Γραφών με Παραπομπές είναι: ‘Μπείτε κάτω από το ζυγό μου μαζί μου’. Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Παραπομπές του Φυλλαδίου Εργασίας για τη Συνάθροιση Ζωή και Διακονία Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức |
Παραπομπές «ΣΕΘΑ». Lại nói về Gustav. |
Ψηφίστηκε η παραπομπή σου για φόνο. Và họ đã bỏ phiếu truy tố anh tội giết người. |
Υποστήριζε μάλιστα την πεποίθησή του με Γραφικές παραπομπές, παραθέτοντας τα εδάφια Ιωάννης 14:28, που λέει ότι “ο Πατέρας είναι μεγαλύτερος από τον Ιησού”, και Ιωάννης 17:3, όπου αναφέρεται ότι ο Ιησούς είναι εκείνος τον οποίο “απέστειλε” ο μόνος αληθινός Θεός. Ông còn ủng hộ niềm tin của mình bằng những câu Kinh Thánh, dẫn chứng Giăng 14:28, nói rằng ‘Cha tôn-trọng hơn Chúa Giê-su’, và Giăng 17:3, nơi đây Chúa Giê-su được gọi là đấng mà Đức Chúa Trời có một và thật đã “sai đến”. |
Όταν δεν αναφέρονται παραπομπές ως πηγή ύλης, η σπουδάστρια θα χρειάζεται να συγκεντρώσει ύλη για αυτό το μέρος κάνοντας έρευνα στα έντυπα που παρέχει η τάξη του πιστού και φρόνιμου δούλου. Khi được giao bài giảng không kèm theo nguồn tài liệu tham khảo, học viên cần thu thập tài liệu bằng cách nghiên cứu những ấn phẩm do lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp. |
Κάτω από το λήμμα «Συναθροίσεις» υπάρχουν παραπομπές που αναφέρονται σε κάθε πτυχή αυτού του θέματος και υπάρχουν συγκινητικά παραδείγματα κάτω από τον υπο–υπότιτλο «προσπάθειες ατόμων για να παραβρεθούν». Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
Όμως τότε συνειδητοποίησα ότι δεν χρειάζεται να απομνημονεύουμε τα πάντα για την Εκκλησία ή να βασιζόμαστε σε παραπομπές -- θα πρέπει να μελετούμε, να ζούμε και να διαδίδουμε το Ευαγγέλιο, βασιζόμενοι στο Άγιο Πνεύμα. Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng chúng ta không cần phải thuộc lòng tất cả mọi điều về Giáo Hội, hoặc dựa vào các tài liệu tham khảo—chúng ta nên nghiên cứu, sống theo, và chia sẻ phúc âm, cùng trông cậy vào Đức Thánh Linh. |
Μπορείτε επίσης να προσθέτετε προσωπικές σημειώσεις και παραπομπές στο περιθώριο. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
(Εβραίους 13:7, ΜΝΚ) Σε ποιους αναφερόταν ο Παύλος όταν είπε, ‘Να θυμάστε εκείνους που αναλαμβάνουν την ηγεσία ανάμεσά σας’ ή, αλλιώς, ‘που είναι κυβερνήτες σας’;—Μετάφραση Νέου Κόσμου με Παραπομπές, υποσημείωση. Phao-lô chỉ về ai khi ông nói: “Hãy nhớ những người đắt-dẫn mình”, hay “những người lãnh đạo mình”? (“Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới có qui chiếu” [New World Translation Reference Bible], phụ chú bên dưới). |
Βλέπε τη Μετάφραση Νέου Κόσμου με Παραπομπές, υποσημείωση· επίσης Παράρτημα 4Β, στα Αγγλικά. Xem bản dịch New World Translation Reference Bible, phần ghi chú phía dưới trang và phụ đính 4 B. |
Οι αριθμοί των σελίδων και των παραγράφων μπορεί να μην αναγράφονται σε όλες τις παραπομπές στη Σκοπιά.] Các phần chỉ dẫn tham khảo Tháp Canh có thể không luôn luôn ghi số trang và đoạn]. |
Οι παραπομπές που είναι μετά τις ερωτήσεις προορίζονται για την προσωπική σας έρευνα. Các phần dẫn chiếu kèm theo các câu hỏi cốt là để các bạn tra cứu riêng ở nhà. |
Οι παραπομπές που είναι μετά τις ερωτήσεις προορίζονται για την προσωπική σας έρευνα. Các nguồn tham khảo kèm theo các câu hỏi là để các bạn tra cứu riêng ở nhà. |
Σύμφωνα με μια υποσημείωση στη Μετάφραση Νέου Κόσμου με Παραπομπές, η λέξη ‘ισχύς’ στο εδάφιο Ησαΐας 12:2, μπορεί να αποδοθεί και ‘μελωδία’ ή ‘αίνος’. Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa. |
Παραπομπή για όλη την παράγραφο. Hết phần cho biết trước nội dung. |
Ένα εργαλείο που μπορείτε να χρησιμοποιήσετε είναι το Ευρετήριο Εκδόσεων Σκοπιάς, ακολουθώντας τις παραπομπές που κάνει σε πολλές πηγές διευκρινιστικών πληροφοριών. Một tài liệu giúp bạn là cuốn Watch Tower Publications Index, hãy tra cứu nhiều nguồn tài liệu liệt kê trong đó để hiểu rõ vấn đề. |
Μια υποσημείωση στη Μετάφραση Νέου Κόσμου με Παραπομπές δείχνει ότι η εβραϊκή λέξη τσέσεντχ, που αποδίδεται «καλοσύνη», θα μπορούσε επίσης να αποδοθεί «στοργική καλοσύνη» ή «όσια αγάπη». Một phụ chú bên dưới của bản dịch Anh-ngữ «Kinh-thánh Thế giới Mới có qui chiếu» (New World Translation Reference Bible) cho thấy chữ Hê-bơ-rơ che’sedh, dịch ra là “sự nhơn-từ” cũng có thể dịch là “nhân ái” hoặc “sự yêu thương trung tín”. |
Η επανάληψη της Γραφικής παραπομπής θα βοηθήσει επίσης το ακροατήριο να τη θυμάται. Lặp lại số chương và câu Kinh Thánh sắp đọc sẽ giúp cử tọa nhớ và lật đúng chỗ. |
Η πρώτη παραπομπή αφορά την προφητεία, ενώ η δεύτερη την εκπλήρωσή της. Câu Kinh Thánh thứ nhất là lời tiên tri; câu thứ hai là cách ứng nghiệm. |
Η παλαιότερη παραπομπή που μου έστειλαν ήταν από ένα καρτούν από την Λίθινη Εποχή. Trên thực tế, trích dẫn cổ nhất người ta gửi cho tôi là một đoạn phim hoạt hình về thời Đồ Đá. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραπομπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.