παραλήπτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραλήπτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραλήπτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραλήπτης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραλήπτης
người nhận
Η επιστολή σας πρέπει να ολοκληρώνεται προτού βαρεθεί να διαβάζει ο παραλήπτης. Nếu thư quá dài, người nhận sẽ chán không muốn đọc. |
Xem thêm ví dụ
Μπορούμε να εσωκλείουμε κάποιο από τα επίκαιρα φυλλάδιά μας που περιέχει ένα ελκυστικό άγγελμα βασισμένο στη Γραφή και ενθαρρύνει τον παραλήπτη να επικοινωνήσει αν έχει ερωτήσεις. Chúng ta có thể kèm theo một trong những tờ giấy nhỏ mang thông điệp dựa vào Kinh Thánh, hợp thời, có sức lôi cuốn, và khuyến khích người nhận hồi âm nếu có bất cứ thắc mắc nào. |
Κι έτσι κατά κάποιο τρόπο μετακινούνται και τα πακέτα στο Ίντερνετ, κάνοντας μερικές φορές μέχρι και 25 ή 30 άλματα κι οι οντότητες που μεσολαβούν και μεταβιβάζουν τα πακέτα δεν έχουν κάποια συμβατική ή νομική υποχρέωση στον αρχικό αποστολέα ή στον παραλήπτη. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Μερικές από τις περιοχές στις οποίες ζούσαν οι παραλήπτες των επιστολών του Πέτρου, όπως η Ασία και η Γαλατία, είχαν ακούσει τα καλά νέα από τον Παύλο. Sứ đồ Phao-lô từng mang tin mừng đến một số trong những tỉnh nói trên, chẳng hạn như A-si và Ga-la-ti. |
Κάνει τον παραλήπτη πολύ πιό ευαίσθητο στις πικρές γεύσεις του χυμου πορτοκαλιού, και έτσι δημιουργήτε αυτή η απαίσια γεύση. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Κατά κάποιον τρόπο, στέλνουμε μια καρτ ποστάλ με την έννοια ότι, οποιοσδήποτε το δει, από τη στιγμή που αφήνει τον υπολογιστή σας, μέχρι που φτάνει στον παραλήπτη μπορεί να διαβάσει ολόκληρο το περιεχόμενο. Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết. |
Είναι λίγο δύσκολο να πιστέψει κανείς, ότι όλοι οι παραλήπτες, μπορούσαν να συνεχίσουν τις πληρωμές τους, σωστά; Thật khó để tin mỗi người được nhận có đủ khả năng tiếp tục trả tiền, nhỉ? |
Εκτύπωσα 3.000 καρτ ποστάλ με παραλήπτη εμένα, όπως αυτή εδώ. Tôi in 3,000 tấm bưu thiếp tự gửi cho mình, chỉ như thế này đây. |
Ήρθε ένα φαξ με παραλήπτες τον Χίρο και τον'ντο. Có bức điện gửi tới cho Hiro và Ando. |
Μία πρόσκληση δημιουργεί έναν κωδικό μιας χρήσης που επιτρέπει στον παραλήπτη να συνδεθεί στην επιφάνεια εργασίας σας. Είναι ενεργό μόνο για μία επιτυχημένη σύνδεση και αν δε χρησιμοποιηθεί θα λήξει μετά από μία ώρα. Όταν κάποιος προσπαθήσει να συνδεθεί στον υπολογιστή σας, θα εμφανιστεί ένας διάλογος ζητώντας σας την άδεια. Η σύνδεση δε θα πραγματοποιηθεί αν δε δώσετε την άδεια. Σε αυτό το διάλογο μπορείτε επίσης να περιορίσετε την πρόσβαση ώστε το άλλο άτομο να μπορεί μόνο να δει την επιφάνεια εργασίας σας, χωρίς να έχει τη δυνατότητα να χρησιμοποιήσει το ποντίκι ή το πληκτρολόγιο. Αν θέλετε να δημιουργήσετε ένα μόνιμο κωδικό πρόσβασης για την κοινή χρήση της επιφάνειας εργασίας, επιτρέψτε τις ' Συνδέσεις χωρίς πρόσκληση ' στις ρυθμίσεις Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình |
Αν και ήταν απλά ασκήσεις, και δεν θα έφταναν ποτέ στους τελικούς παραλήπτες τους, οι φοιτητές μου σιγά σιγά άρχισαν να αποκαλύπτουν τα αληθινά τους αισθήματα. Mặc dù đây chỉ bài tập về nhà, và sẽ không bao giờ gửi cho người các em đã viết cho, học sinh tôi bắt đầu từ từ tiết lộ cảm xúc thật trong đó. |
Πετάνε τα γράμματα πριν φτάσουν στους παραλήπτες. Họ chặn các bưu phẩm trước khi nó có thể đến tay người dân. |
Το συσωρευμένο φυσικό γλυκαντικό που λέγεται μιρακούλιν και βρίσκεται στα ονομαζόμενα " Μαγικά Μούρα ", εξουδετερώνει τους κυταρικούς παραλήπτες της γλύκας και οι οποίοι μετά αντιδρούν μόνο στα οξέα. Hợp chất miraculin có trong trái cây thần kì kết hợp với những tế bào cảm nhận vị ngọt nên chúng chỉ phản ứng với a xít mà thôi |
Ή θα μπορούσατε να ρωτήσετε αν θα ήταν δυνατόν να επισκεφτείτε τον παραλήπτη της επιστολής στο σπίτι του ώστε να μιλήσετε περαιτέρω για το συγκεκριμένο ζήτημα. Hoặc có thể hỏi người nhận xem bạn có thể đến nhà họ để bàn thêm về đề tài đã được nói đến trong thư không. |
Στο Βιετνάμ, ηλικιωμένοι παραλήπτες χρησιμοποίησαν τις μεταφορές χρημάτων για να πληρώσουν για φέρετρα. Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài. |
Στο τέλος της επιστολής, πρόσφεραν μια οικιακή Γραφική μελέτη και έγραψαν τον αριθμό ενός τοπικού τηλεφώνου για να μπορέσει να τηλεφωνήσει ο παραλήπτης της επιστολής. Ở cuối thư, có lời mời học hỏi Kinh-thánh và có kèm theo số điện thoại địa phương để người nhận thư có thể liên lạc. |
Η συσκευή έστελνε αυτόματα στον παραλήπτη το γράμμα σε μορφή μέιλ. Thiết bị này sẽ tự động gửi đến người được chỉ định 1 bức thư dưới dạng email. |
Έχεις την εξουσία να τροποποιήσεις την λίστα παραληπτών. Bà có quyền thay đổi danh sách tiếp nhận. |
Μια επιστολή μπορεί να περιγράψει κάποια κατάσταση σύντομα, συχνά με τις εκτιμήσεις του αποστολέα, αλλά ο κομιστής αναμένεται να αναπτύξει στον παραλήπτη όλες τις λεπτομέρειες». Một lá thư có thể miêu tả vắn tắt tình hình, thường thì với những lời nhận định của tác giả, nhưng người ta mong đợi người đưa thư bổ sung thêm tất cả những chi tiết”. |
Για παράδειγμα, εαν ένας υπολογιστής A στείλει 4 byte με αριθμό ακολουθίας (sequence number) 100 - συνεπώς, τα 4 bytes έχουν αριθμό ακολουθίας 100, 101, 102 και 103 - τότε ο παραλήπτης πρέπει να απαντήσει με επιβεβαίωση (acknowledgement) που φέρει sequence number 104. Ví dụ: Máy tính A gửi 4 byte với số thứ tự ban đầu là 100 (theo lý thuyết thì 4 byte sẽ có thứ tự là 100, 101, 102, 103) thì bên nhận sẽ gửi tin báo nhận có nội dung là 104 vì đó là thứ tự của byte tiếp theo nó cần. |
Το BitTorrent μετατρέπει κάθε παραλήπτη δεδομένων σε αποστολέα, κάνοντας το σύστημα τόσο πιο αποδοτικό όσο περισσότερο χρησιμοποιείται. BitTorrent biến mỗi người tải xuống thành một người tải lên, làm cho hệ thống trở nên càng hữu hiệu khi có càng nhiều lượt sử dụng. |
Εκείνο το διάστημα τα ταχυδρομεία συνήθιζαν να κατάσχουν τα τεύχη της Σκοπιάς που είχαν ως παραλήπτες γνωστούς Μάρτυρες αλλά όχι αυτά που στέλνονταν σε άλλους συνδρομητές. Trong thời gian đó, bưu điện không phát tạp chí Tháp Canh cho những người họ biết là Nhân Chứng, nhưng vẫn phát cho những người đăng ký dài hạn. |
Να γιατί μερικοί αποφασίζουν να αφήσουν απλώς τον παραλήπτη να διαπιστώσει αν είναι αξιόπιστη. Đó là lý do một số người quyết định cứ để cho người nhận thư tự xác định xem thông tin đó có đáng tin không. |
Η επιστολή σας πρέπει να ολοκληρώνεται προτού βαρεθεί να διαβάζει ο παραλήπτης. Nếu thư quá dài, người nhận sẽ chán không muốn đọc. |
Το όνομα στην λίστα παραληπτών ήταν Σάιμον Ραντς ο Τρίτος. Tên trên danh sách người nhận là Simon Rants III. |
Εκείνη τη μέρα όμως έμεινα να κοιτάζω καθώς οι λέξεις εμφανίζονταν, δημιουργώντας το πιο σημαντικό γράμμα που έχω γράψει ποτέ, με παραλήπτη τον Τομ. Nhưng hôm đó, nhìn những dòng chữ tuôn chảy từ ngòi bút của tôi, viết lên bức thư đúng trọng điểm nhất mà tôi từng viết, gửi tới Tom. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραλήπτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.