παρακάτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρακάτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρακάτω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρακάτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giữa, trong số, trước thời hạn, nây, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρακάτω
giữa
|
trong số
|
trước thời hạn(ahead) |
nây(this) |
này(this) |
Xem thêm ví dụ
Λίγο παρακάτω βλέπετε το Ρόνυ πάνω στο σφάγιο της φάλαινας. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Οι παρακάτω ερωτήσεις θα εξεταστούν προφορικά στη Σχολή Θεοκρατικής Διακονίας την εβδομάδα από 29 Αυγούστου 2005. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005. |
Αντιπαραβάλετε τα όσα προείπε η Γραφή με τις πρόσφατες εκθέσεις που αναφέρονται παρακάτω, και κρίνετε μόνοι σας. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Λίγο παρακάτω είναι. Oh, chúng ta sắp đến rồi. |
ΠΟΙΕΣ από τις παρακάτω μεθόδους επικοινωνίας χρησιμοποιήσατε εσείς τον τελευταίο μήνα; Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
Καθώς αναλογιζόμουν αυτή την ερώτηση βρέθηκα μπροστά σε ένα αστικό μύθο σχετικά με τον Έρνεστ Χεμνιγουει, ο οποίος φέρεται να είπε ότι οι παρακάτω έξι λέξεις: "Προς πώληση: βρεφικά παπουτσια, ποτέ φορεμένα," ήταν το καλύτερο μυθιστόρημα που είχε γράψει ποτέ. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Στον παρακάτω κατάλογο οι σειρές αριθμούνται από τα μπρος προς τα πίσω και τα ονόματα είναι καταχωρημένα από τα αριστερά προς τα δεξιά κάθε σειράς Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
Ακολουθώντας τα παρακάτω βασικά βήματα, θα τακτοποιηθείτε γρήγορα στη νέα σας εκκλησία. Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới. |
Αν ναι, γράψε παρακάτω τι σχεδιάζεις να κάνεις. Hãy viết ra kế hoạch của bạn. |
Τα παρακάτω λόγια του Ιησού δείχνουν το γιατί: «Δεν είναι μαθητής ανώτερος του διδασκάλου αυτού· πας δε τετελειοποιημένος [τέλεια διδαγμένος, ΜΝΚ] θέλει είσθαι ως ο διδάσκαλος αυτού». Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40). |
Ένας βιολογικός ρυθμός, για να καλείται κιρκάδιος, πρέπει να ικανοποιεί τα παρακάτω 3 κριτήρια: Ο ρυθμός έχει μια ενδογενή περίοδο που διαρκεί περίπου 24 ώρες. Để được gọi là hàng ngày, nhịp điệu sinh học phải đáp ứng được ba tiêu chí chung sau: Nhịp điệu có thời kỳ hoạt động tự do nội sinh kéo dài khoảng 24 giờ. |
Σας παρακαλούμε να διαβάσετε παρακάτω. Xin mời bạn đọc tiếp. |
Για παράδειγμα, σκεφτείτε τον παρακάτω απλοποιημένο χάρτη: Σε αυτόν το χάρτη, οι δύο περιοχές με την ετικέτα Α ανήκουν στην ίδια χώρα και πρέπει να είναι του ιδίου χρώματος. Thử xét một hình vẽ đơn giản sau Trong hình, hai khu vực được đánh dấu "A" cùng thuộc về một quốc gia, và phải được vẽ cùng màu. |
Παρακάτω παρατίθενται οι βαθμολογίες με βάσει όσα αποτελέσματα είναι γνωστά. Bảng xếp hạng chỉ dựa trên những kết quả đã biết. |
Πώς μπορούν τα παρακάτω εδάφια να βοηθήσουν μια αδελφή να προσδιορίσει τις απαιτούμενες ιδιότητες σε έναν γαμήλιο σύντροφο; —Ψαλμός 119:97· 1 Τιμόθεο 3:1-7. Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7. |
Ωστόσο, αυτό το συμπέρασμα θα αντέβαινε στα όσα λέει ξεκάθαρα η Γραφή για την κατάσταση των νεκρών. —Βλέπε το παρακάτω πλαίσιο. Tuy nhiên, điều này trái ngược với những gì Kinh Thánh nói về tình trạng người chết.—Xem khung bên dưới. |
Απευθύνετε τα παρακάτω ερωτήματα στο σύντροφό σας και ακούστε τις απαντήσεις χωρίς να διακόπτετε. Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời. |
Χωρίστε στη μέση τον πίνακα και γράψτε τις παρακάτω ερωτήσεις στη μία πλευρά, με τις αναφορές των γραφών σε τυχαία σειρά στην άλλη πλευρά. Τι θα κάνει ο Κύριος για να καταστρέψει τους ανόμους; Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác? |
Στις παρακάτω αφηγήσεις θα βρείτε τις απαντήσεις. Hãy đọc những câu chuyện dưới đây để biết câu trả lời. |
Μπορείτε να ενημερωθείτε για τα παρακάτω θέματα: Có thể bạn sẽ thích tìm hiểu về các đề tài sau: |
Εύρος σελίδων: Δώστε ένα " Εύρος " σελίδων για να επιλέξετε για εκτύπωση ένα υποσύνολο των σελίδων ολόκληρου του εγγράφου. Η μορφή είναι " n, m, o-p, q, r, s-t, u ". Παράδειγμα: Το " #, #, #, #, #, # " θα εκτυπώσει τις σελίδες #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # του εγγράφου σας. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint GUI αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o page-ranges=... # παράδειγμα: " #, #, #, #, #, # " Loạt trang: Hãy chọn « Loạt trang » để chọn in một tập con của mọi trang tài liệu. Định dạng là « n, m, o-p, q, r, s-t, u ». Thí dụ: « #, #, #, #, #, # » sẽ in những trang số thứ tự #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # của tài liệu đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-ranges=... # example: " #, #, #, #, #, # " |
Η παρακάτω αφήγηση μπορεί να δώσει την εξήγηση. Câu chuyện sau đây có thể giúp chúng ta hiểu. |
Τα αντικείμενα που εμφανίζονται παρακάτω είναι κλειδωμένα από τη φωτογραφική μηχανή (μόνο για ανάγνωση). Αυτά τα αντικείμενα δε θα διαγραφούν. Αν επιθυμείτε πραγματικά τη διαγραφή τους, παρακαλώ ξεκλειδώστε τα πρώτα Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại |
Μήπως κάποιοι από τους παρακάτω προλόγους θα ήταν αποτελεσματικοί στον τομέα σας; Một số lời nhập đề sau đây có hiệu quả trong khu vực của anh chị không? |
Πείτε την παρακάτω ιστορία ή μία από το Φίλος ή το Λιαχόνα: «Μια ημέρα δύο ιεραπόστολοι χτύπησαν την πόρτα ενός σπιτιού. Chia sẻ câu chuyện sau đây hoặc một câu chuyện từ tạp chí Friend hay Liahona: “Một ngày nọ, có hai người truyền giáo gõ cửa một căn nhà. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρακάτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.