påpeka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ påpeka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ påpeka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ påpeka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lưu ý, sự chú ý, ghi nhớ, sự lưu ý, chỉ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ påpeka
lưu ý(remark) |
sự chú ý(remark) |
ghi nhớ(note) |
sự lưu ý(remark) |
chỉ ra(point out) |
Xem thêm ví dụ
’Ändå’, påpekade äldste Nash, ’ler du medan vi talar.’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Jag är ung, som du så gärna påpekar. cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra. |
I den påpekar han möjligheten att ett antal politiska lönnmord genomfördes av ett gammalt men väldigt sofistikerat nätverk han kallar de Nio Klanerna. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Påpeka hur familjer i våra dagar upplöses, därför att de inte tillbringar så mycket tid tillsammans och praktiskt taget inte har något gemensamt. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
I boken som citerades tidigare påpekas det: ”Om man vill göra framsteg gäller det först och främst att öva.” Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Innan du går längre vill jag påpeka att det var en kaotisk tid. Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
(Påpeka gärna att våra böner kanske inte behöver vara lika långa som Enos böner, men de måste vara uppriktiga.) (Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành). |
BeDuhn påpekar att den stora allmänheten och många bibelkännare tar för givet att skillnaderna i New World Translation beror på att återgivningen är färgad av översättarnas trosuppfattningar. Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
Men som det påpekades vid lektionerna lever vi i en fiendevärld. Tuy nhiên, như đã được nêu ra trong lớp học, chúng ta đang sống giữa thế gian của kẻ thù. |
Eller kanske en medkristen vänligt påpekar att vi har underlåtit att tillämpa en biblisk princip. Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh. |
Som Henry Chadwick påpekar väckte Tertullianus tanken att Gud är ”ett väsen bestående av tre personer”.25 Men det betyder inte att han tänkte på tre personer som alla var inbördes jämlika och eviga. Như Henry Chadwich ghi nhận, Tertullian đề nghị rằng Đức Chúa Trời là “một bản chất gồm ba vị”.25 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa ông nghĩ đến ba vị bằng nhau và có đời đời như nhau. |
(1 Korinthierna 1:11, 12) Barnes påpekar: ”Det ord som här används [för långmodighet] är motsatsen till förhastande: till förbittrade ord och tankar och till irritation. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Janabi påpekar att evolutionsteorins förespråkare ”har framlagt och övergett många felaktiga teorier under årens lopp och att forskarna hittills inte kunnat enas om någon viss teori”. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
(Matteus 12:46, 47; 13:54–56; Markus 6:3) Men bibelforskare har påpekat två saker när det gäller teorierna om att Maria inte födde några fler barn. Tuy nhiên, các học giả Kinh Thánh lưu ý đến hai điều liên quan đến các giả thuyết về việc bà Ma-ri không có người con nào khác ngoài Chúa Giê-su. |
[Men jag vill bara påpeka för er att det inte] handlade ... om örhängena!” Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.” |
Det här var dessutom andra gången som Nebukadnessar hade fått påpekat för sig att endast Guds kungarike är evigt, består ”till oöverskådlig tid”. — Daniel 2:44. Hơn nữa, đây là lần thứ hai Nê-bu-cát-nết-sa được tỏ cho biết chỉ một mình Nước của Đức Chúa Trời đứng vững đời đời, sẽ “còn mãi mãi”.—Đa-ni-ên 2:44. |
Författaren William Prendergast påpekar: ”Alla föräldrar bör dagligen ha en fortlöpande och nära kommunikation med sina barn och tonåringar.” Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”. |
Professor Howard påpekar: ”Vad som i synnerhet kännetecknar Matteusevangeliet på hebreiska i denna skrift är att det på många ställen skiljer sig från det kanoniska Matteusevangeliet på grekiska.” Ông Howard ghi nhận: “Đặc điểm của sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hê-bơ-rơ dùng trong văn bản này là nó có nhiều điểm khác biệt với sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hy Lạp được công nhận”. |
Geymonat påpekar i sin bok Galileo Galilei: ”Trångsynta teologer som ville begränsa vetenskapen med utgångspunkt från bibliska resonemang gjorde i själva verket ingenting annat än att misskreditera bibeln själv.” Geymonat nêu ra: “Những nhà thần học với đầu óc eo hẹp muốn giới hạn khoa học dựa trên sự suy luận Kinh-thánh không làm được gì ngoài việc làm giảm uy tín của chính cuốn Kinh-thánh”. |
Efter att chefen tittat på deras arbete påpekar han några grova missar som var och en av dem har gjort. Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án. |
Tidningen Asahi Shimbun påpekade att rätten i detta fall ansåg att bevisen var otillräckliga för att det funnits ett avtal, i vilket båda parter var eniga om att inget blod skulle ges ens i ett livshotande läge, men domarna hade en annan uppfattning än den lägre instansen om ett sådant avtals juridiska giltighet: ”Om det finns en välbetänkt överenskommelse mellan de berörda parterna om att ingen blodtransfusion skall ges under några som helst omständigheter, anser inte domstolen detta vara i strid med den allmänna ordningen, så att den därför skulle vara ogiltig.” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
(Apostlagärningarna 13:27—29) Han påpekade att därefter hade Gud själv handlat till förmån för Jesus genom att uppväcka honom från de döda och att det fanns ögonvittnen bland judarna till det förhållandet att Jesus hade blivit uppväckt. Ông cho thấy rằng chính Đức Chúa Trời đã can thiệp để giải cứu Giê-su bằng cách cho ngài từ chết sống lại và giữa những người Do-thái có một số người chứng kiến việc Giê-su được sống lại (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30, 31). |
(Band II, sidan 417) Och The International Standard Bible Encyclopedia påpekar: ”I ljuset av detta samband och deras bakgrund under Salomos tid kan man anta att Salomos tjänare hade viktiga uppgifter i det andra templet.” — Redigerad av G. Cuốn “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Kinh-thánh Quốc tế” (International Standard Bible Encyclopedia) cho thấy: “Chiếu theo sự liên kết này và quá trình của họ dưới triều đại Sa-lô-môn, chúng ta có thể cho rằng các tôi tớ của Sa-lô-môn có trách nhiệm quan trọng trong đền thờ được xây lần thứ hai” (Do G. |
Jag vill påpeka just nu att EHOME, de är inte noobs ( nybörjare i spelet ). Tôi muốn chỉ ra rằng giờ đây EHOME, họ không phải là một lũ noobs ( mới tập chơi ). |
Och som Ben påpekar: ”Om du aldrig säger fel använder du inte språket tillräckligt mycket.” Anh Ben nhận xét: “Nếu chưa bao giờ nói sai, nghĩa là bạn nói quá ít”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ påpeka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.