pancar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pancar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pancar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cù cai, củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pancar

cù cai

noun

củ cải đường

noun

Tahrişi azaltmak için varsa birkaç havuç ya da bir şeker pancarı bu soğanlarla karıştırılırdı.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.

Xem thêm ví dụ

Patlamaları duyduğumda paniğe kapıldım, ama kazasız belasız, hatta elinde birkaç şeker pancarı ile eve döndüğünde bütün endişemin yerini sevinç gözyaşları aldı.
Tôi vô cùng lo lắng khi nghe tiếng nổ nhưng nỗi lo sợ nhanh chóng nhường chỗ cho những giọt nước mắt vui mừng khi cháu trở về bình an vô sự, còn cầm theo vài củ cải đường.
Kimse pancar salatası yemez ki.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó
Pancar tarlasında makineli tüfekler yüzünden tuzağa düşürülmüş bir birliğim var.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.
Bunların çoğunun yeme alışkanlığından geldiğini düşünüyoruz, yeşil yapraklı sebzeler, pancar kökü, marul deriye gittiğini düşündüğümüz birçok nitrik oksit barındırıyor.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
Sende küp pancar yoktur, değil mi?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Sonra içinde patates köklerinin büyüdüğü, tepesinden pancar kökleri çıkan, ve çok güzel pirinçten bir başparmağı olan topraktan bacaklar yaptık.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
Pancar kırmızısına dönmüş ve bana bakamamıştı bile.
Mặt anh ấy đỏ ửng lên, và thậm chí còn không nhìn em.
Dikimi biten yelken, çürümeyi ve küfü önlemek için yam familyasından pancara benzeyen bir bitkiden elde edilen sıvıya batırılıyor.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Ayrıca lezzetli pancar çorbası yapabiliyorum.
Và tôi nấu canh ngon lắm.
Bu nedenle, sağlıklı bir beslenmede “az miktarda sodyum ve bol miktarda potasyum içeren gıdalar” bulunmalıdır. Fasulye, yeşil sebze, muz, kavun, havuç, pancar, domates ve portakal bol potasyum içeren gıdalardır.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
Tahrişi azaltmak için varsa birkaç havuç ya da bir şeker pancarı bu soğanlarla karıştırılırdı.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.
Pancar mı?
Củ cải đường?
O zaman neden pancar gibi kızardın?
Thế sao mặt em lại đỏ như gấc thế?
İnek, esasında, üç temel şey yer: mısır, pancar ve arpa, ve benim yaptığım şey de personelime bu çılgın, uçuk fikirlerle meydan okumak.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.