palto trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palto trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palto trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ palto trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chiếc áo khoác, Áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palto

chiếc áo khoác

Áo măng tô

Xem thêm ví dụ

Daniel, paltonu giy.
Daniel, mặc áo khoác vô.
Evet, benim paltom.
Phải, đây là áo của tôi.
Paltonuzu alayım.
Để con cất áo khoác.
Paltom nerede!
Áo khoác của tớ đâu rồi?
Görünüşe göre bu tüm palto olayını tersten anladın.
Hình như anh mặc ngược áo khoác rồi.
Film esas olarak siyah beyaz çekilmiş olmasına rağmen Kraków gettosunun kapatılışı sahnesinde küçük bir kızı göstermek için kırmızı bir palto kullanılmıştır.
Mặc dù bộ phim được quay đen trắng, một chiếc áo choàng màu đỏ đã được sử dụng để phân biệt một cô bé trong sự hỗn loạn khi quận Kraków bị giải tán.
Ama bunun gibi bir paltoyu yok edersen doğaya karşı suç işlemiş olursun.
Nhưng nếu cậu phá hủy 1 cái áo thế này sẽ giống như 1 tội ác chống lại thiên nhiên.
Görüyorum ki paltonu bulmuşsun.
Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng.
Rica etsem paltomun sağ cebine uzanıp içindekini bana verir misiniz?
Liệu cô có thể với tay vào túi áo phải cái áo của tôi... và đưa tôi cái cô tìm được ở đấy?
Üzerinde çalıştığım birkaç palto örneğini göstereyim.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Masaya hardal potu vurdu ve sonra o palto fark ve şapka çıkartılır ve ateşin önünde bir sandalyenin üzerine koydu ve bir çifti vardı ıslak çizme onun çelik çamurluk pas tehdit etti.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Paketin içinde kalın bir palto vardı.
Bên trong gói đồ là một cái áo choàng ấm áp.
Paltoların şurada.
Áo khoác mẹ đã sẵn sàng.
Palto bile almıştım.
Áo cũng đã may xong rồi.
Paltonuzu alabilir miyim?
Tôi cất áo khoác cho ngài nhé?
Paltonuz var mıydı, efendim?
thưa ngài, ngài có áo khoác không?
Paltomu bir köpeğe yatıramazsın.
Anh không được bỏ áo khoác của tôi vô một con chó.
Koyu renkli camların ve paltolarımızın içinden mi gördün?
Vì kính mờ và áo khoác của chúng tôi sao?
Niçin gidip termosa kahve doldurmuyorsun, ben paltonu getiririm.
Mẹ vào pha nốt càfê đi, để con lấy giùm áo cho.
Paltonuzu...
Vui lòng để tôi...
Yatağımda yatıyordu, milletin paltolarının arasında.
Cô ấy nằm trên giường của tớ, vùi trong mớ áo khoác của mọi người.
Palto bölümü de mi?
Bộ phận áo khoác cũng vậy hả?
Paltonuzu alayım.
Đưa cho tôi.
Paltom ne olacak?
Áo khoác của em?
Bu paltoyla ne yapacağımı bilmiyorum.
Tớ không biết phải làm gì với cái áo này với cái áo này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palto trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.