palamut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palamut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palamut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ palamut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là quả đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palamut

quả đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Hiçten beslenen kocaman şişko bir palamut.
Một tên mập ú không làm được gì cả.
Palamut kozalakları oyuyoruz.
Chúng ta chặt các cây dại.
Eğer palamut ağaçtan çok uzağa düşmezse, Albayımız bir ya da iki denizaltıyı atlatmalı.
Thì thuyền trưởng của chúng ta có thể thoát khỏi 1, 2 chiếc tàu của bọn Mỹ
Palamut filizlenir, zamanla büyür ve sonunda, Britanya ormanlarının en haşmetli ağaçlarından biri, bir meşe ağacı haline gelir.
Cuối cùng nó trở thành một cây sồi vĩ đại. Đây là loại cây to lớn nhất trong những cây có nguồn gốc ở Anh.
Minik bir palamuttan meydana gelen heybetli meşe ağacı gerçekten de bir yaratılış harikası!
Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo!
Palamutu bulan sincap zıplaya zıplaya onu başka bir yere götürüp gömer, fakat sonradan unutur.
Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm.
Bir meşe bazı yıllar 50.000 kadar palamut üretebilir.
Có những năm, một cây sồi có 50.000 quả đấu.
Hepsinin ortak noktası tohumları, yani minik palamutlarıdır.
Người ta nhận dạng cây này qua hạt của chúng, gọi là quả đấu.
Cevizdi, palamuttu hepsi tanıdığım nebatattı...
Những cây này ta đã biết từ khi còn là hạt chưa nảy mầm.
Küçük bir sincap çürümüş meşe palamutlarını ortaya çıkarmadan önce yarıştan ayrıl.
cúi đầu ra khỏi cuộc đua trước khi một con sóc nhỏ bé sẽ làm phiền đào lên trên một trong số những cây sồi mục nát của anh.
Kendimi yemekle meşgul değilken benim istiridye yememi tatlı şarap içmemi ve palamut atıştırmamı istiyorsun.
Khi mà tôi chưa phải ăn thịt chính mình, ông muốn tôi ăn hàu, uống rượu ngon và nhấm nháp hạt dẻ..
Palamut kozalakları oyarız
làm các gàu bằng hát dẻ.
Daha sonra profesör Ikeda'nın bir öğrencisi olan, Shintaro Kodama, 1913 yılında kuru palamut balığı parçalarında başka umami maddesi olduğunu belirlemiştir.
Sau đó, vào năm 1913, một học trò của giáo sư Ikeda là Shintaro Kodama, đã phát hiện ra rằng cá ngừ khô bào mỏng có chứa một chất tạo vị umami khác.
Palamutlar 18 ayda olgunlaşır ve tadı çok acıdır.
Vòi nhụy dài, quả đấu chín trong 18 tháng và có vị rất đắng.
Dashi'de, L-glutamat deniz kombu'sundan (Laminaria japonica) ve inosinat da kuru palamut balığı parçalarından (katsuobuşi) veya küçük kurutulmuş sardalyadan (niboşi) gelmektedir.
Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi).
Minik Bir Palamuttan Heybetli Bir Meşeye
Từ quả đấu nhỏ thành cây sồi to lớn
İstiridye, palamut ve Sicilya şarabı.
Hàu, hạt sồi và Marsala.
● Küçücük bir kadehin içindeki minyatür bir yumurtaya benzeyen meşe palamutu, bir anda dalından kopup yere düşer.
● Một quả đấu nhỏ xíu, giống như một quả trứng nhỏ nằm trong cái chén, rơi từ trên cây xuống đất.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palamut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.