παιχνιδιάρικος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παιχνιδιάρικος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παιχνιδιάρικος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παιχνιδιάρικος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đùa nghịch, vui vẻ, vui mừng, tinh nghịch, nhịp nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παιχνιδιάρικος
đùa nghịch(playful) |
vui vẻ
|
vui mừng
|
tinh nghịch(tricksy) |
nhịp nhanh
|
Xem thêm ví dụ
Εδώ λοιπόν φτάνουμε στη βασική διαφορά ανάμεσα στο ασθενειοκεντρικό και το ανθρωποκεντρικό μοντέλο κι εδώ λοιπόν η φροντίδα γίνεται δημιουργική, παραγωγική, ακόμα και παιχνιδιάρικη δράση. Ở đây, điều này trở nên đúng đắn trong việc phân biệt giữa mô hình lấy bệnh-và-bệnh-nhân-làm-trung-tâm hay lấy con-người-làm-trung-tâm, và đây là nơi việc chăm sóc trở thành công việc sáng tạo, sản sinh, và thậm chí là hành động chơi đùa. |
Οικοτουρίστες έρχονται από διάφορα μέρη της γης για να κολυμπήσουν δίπλα στις ήμερες αλλά παιχνιδιάρικες θαλάσσιες αγελάδες στο νησί Έπι. Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa. |
Μία παιχνιδιάρικη, επιμελής μάρκα. Một phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh. |
MΣ: Μία παιχνιδιάρικη, επιμελής μάρκα. MS: Một phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh. |
Αλλά στην άλλη άκρη αυτού του κυνηγετικού βλέμματος υπάρχει ένα θηλυκό χάσκι σε μια παιχνιδιάρικη υπόκλιση, κουνώντας την ουρά της. Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai. |
Θα σας δείξω πολλά διαφορετικά είδη γλυπτών, και δεν υπάρχει πραγματική σύνδεση ανάμεσα στο ένα ή το άλλο, εκτός του ότι βγαίνουν από το μυαλό μου, και είναι όλα διαφορετικά είδη σκέψεων που πυροδοτούνται κοιτάζοντας την ζωή και βλέποντας την φύση και αντικείμενα, και κάνοντας παιχνιδιάρικες και τυχαίες σκέψεις για τα πράγματα. Tôi sẽ trình bày với các bạn rất nhiều các mẫu loại khác nhau, và không có một sự liên kết nào thực sự giữa cái này với cái khác, trừ việc chúng là những thứ xuất phát từ bộ não của tôi, và chúng đều là những suy nghĩ khác nhau nảy sinh ra khi ta nhìn vào cuộc sống, nhìn ngắm thiên nhiên và các vật thể, và thế là ta có những ý nghĩ tình cờ hay ho về mọi thứ. |
Ο τροχός δίνει μια πιο παιχνιδιάρικη απεικόνιση, και όλες οι φωτογραφίες είναι επίσης χρονολογικά οργανωμένες . Cái bánh xe cho ta một phiên bản vui mắt hơn, đây là tất cả những bức ảnh theo trình tự thời gian. |
Στην πραγματικότητα όμως, οι απαρχές του σύγχρονου υπολογιστή είναι πιο παιχνιδιάρικες, ίσως και πιο μουσικές, απ' ό,τι μπορείτε να φανταστείτε. Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. |
Ο τροχός δίνει μια πιο παιχνιδιάρικη απεικόνιση, και όλες οι φωτογραφίες είναι επίσης χρονολογικά οργανωμένες. Cái bánh xe cho ta một phiên bản vui mắt hơn, đây là tất cả những bức ảnh theo trình tự thời gian. |
Όμως μας παρείχε ένα μέσο για την ενασχόληση ένος μεγάλου τμήματος του κοινού με τις ιδέες της ευφυίας, της δράσης, της αυτονομίας, καθώς και μια παιχνιδιάρικη πλατφόρμα για συζητήσεις σχετικά με τα θέματα που προέκυψαν. Nhưng nó đã cho chúng tôi thấy một cách để kết nối một nhóm cộng đồng với những ý tưởng thông minh, tổng thể, tự động và cung cấp một sân chơi vui vẻ để bàn luận về những gì xảy ra tiếp theo. |
Μπορούν να πάνε μακριά με τη φαντασία τους, με το κορμί τους, με την παιχνιδιάρικη διάθεση, γνωρίζοντας ταυτόχρονα ότι θα υπάρχει κάποιος εκεί όταν επιστρέψουν. Chúng có thể thoát ra khỏi trí tưởng tượng, thoát ra khoải thân xác, thoát khỏi sự vui vẻ hằng có, tất cả những thú chúng biết là luôn có một ai đó đợi chúng khi chúng quay về. |
Τώρα, υπάρχουν παιχνιδιάρικες κι επιμελής μάρκες, αυτά τα πράγματα που ήρθαν και πέρασαν, αλλά μία παιχνιδιάρικη κι επιμελής μάρκα, είναι όντως κάτι πολύ δυνατό. Tất cả đã từng đóng vai trong trong sự thành công của họ, nhưng rồi họ thay dổi cách hoạt động, Tuy nhiên, phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh thực sự là một công cụ tuyệt vời. |
Η παιχνιδιάρικη διάθεση του μυαλού είναι θεμελιωδώς εξερευνητική, και ψάχνει νέες δυνατότητες στον κόσμο που μας περιβάλλει. Trạng thái ham vui của ta bắt nguồn từ tính ưa khám phá, tìm kiếm những cơ hội mới ở thế giới xung quanh. |
Ένα είναι σίγουρο, οι μοναχικές αρκούδες εμφανίζουν μια κοινωνική παιχνιδιάρικη πλευρά, που βλέπουμε σπάνια. Có một điều chắc chắn rằng những kẻ cô đơn nổi tiếng này đang thể hiện một mặt cởi mở, thoải mái mà hiếm khi chúng ta được thấy. |
Επειδή ο θάνατος είναι ένα θέμα που πολλοί από εμάς νοιώθουμε αρκετά άβολα να το συζητάμε, η έκθεση σχεδιάστηκε για να είναι αρκετά παιχνιδιάρικη, έτσι ώστε οι άνθρωποι κυριολεκτικά να εμπλακούν σε αυτήν. Và bởi vì chết là một chủ đề mà rất nhiều trong chúng ta cảm thấy không thoải mái để thảo luận về nó, cuộc triển lãm đã được thiết kế khá khôi hài, vì thế mọi người sẽ được kết nối với nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παιχνιδιάρικος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.