pågår trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pågår trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pågår trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pågår trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đang tiến hành, liên tục, đang, hiện hành, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pågår
đang tiến hành
|
liên tục(ongoing) |
đang
|
hiện hành
|
xảy ra
|
Xem thêm ví dụ
Nu förstår jag vad det är som pågår. Giờ tôi mới biết chuyện gì đang xảy ra. |
Inspektör, vad pågår? Sĩ quan, có chuyện gì vậy? |
Detta verk, som Kristus leder från sin himmelska tron, pågår fortfarande, och det berör dig personligen. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Verifiering pågår Đang kiểm tra |
Även om de här tre spännande revolutionerna pågår är vi tyvärr ändå bara i början, och det finns många, många utmaningar framför oss. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Vad i all världen pågår här? Chuyện quái quỷ gì đang xảy ra vậy? |
Jag förstår inte vad som pågår här. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây? |
När kristna ungdomar vägrar att handla så kan de utsättas för hån och angrepp, och om det pågår under ett helt skolår kan det pröva deras beslutsamhet att vara vänliga och omtänksamma. Khi không chịu nghe theo, một tín đồ Đấng Christ trẻ có thể bị chế giễu hoặc bị xử tệ. |
Varje dag pågår en tyst kamp mellan din kropp och fiender som skulle kunna skada eller till och med döda dig. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
" Det pågår ett krig mellan två väsen i oss " " Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. " |
Vad fan pågår? Cái quái gì đang diễn ra thế? |
24:14) Det här predikoarbetet pågår över hela jorden och växer stadigt. Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” (Mat 24:14). |
Nu, medan ni är unga, är den bästa tiden att börja ta del i det viktigaste arbete som pågår på jorden. Hiện giờ các bạn đang độ tuổi lý tưởng để tham gia công việc quan trọng nhất đang được thực hiện ngày nay trên khắp đất. |
I dag finns det också lärare i Bibeln. Jehovas vittnen är engagerade i ett undervisningsarbete som pågår i 239 länder och områden. Cũng giống như những người dạy Kinh Thánh vào thời xưa, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay đang tham gia vào công việc giáo dục Kinh Thánh trong 239 nước và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Kunde jag gå och prata med äldre och visare människor som skulle berätta för mig hur de kunde förstå dessa fruktansvärda saker som pågår? Liệu rằng tôi có thể nói với những người lớn tuổi hơn và hiểu biết hơn họ sẽ nói cho tôi cách họ cảm nhận những điều đang diễn ra? |
Denna tystnad bör inte bekymra läraren om den inte pågår för länge. Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu. |
Jag ser allt som pågår i detta hus. Mẹ nhìn thấy mọi chuyện diễn ra trong căn nhà này. |
Nåt underligt pågår här, Sarge. Nhiều điều lạ quá tới đây, Sarge. |
Det mötet pågår i en timme. Buổi nhóm họp này kéo dài một giờ. |
I en artikel med rubriken ”Smorda att predika” i Zion’s Watch Tower för juli/augusti 1881 hette det: ”Predikandet av de goda nyheterna ... pågår ’för de saktmodiga’, för dem som vill och kan höra, för att från dem utveckla Kristi kropp, hans medarvingar.” Một bài có nhan đề “Được xức dầu để rao giảng” trong Tháp Canh Si-ôn (Anh ngữ) tháng 7/8 năm 1881 viết: “Tin mừng đang được rao truyền... đến những ‘người nhu mì’, những người biết và muốn lắng nghe, để từ đó phát triển thân thể Đấng Christ, tức số người đồng kế tự”. |
Så vad pågår egentligen? Thật sự chuyện gì đang diễn ra thế này? |
På landsbygden pågår en revolution för entreprenörer. Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. |
Vi måste ut igen och ta reda på vad som pågår med lejonen. Chúng ta phải trở lại ngoài đó... và tìm hiểu chuyện gì xảy ra với những con sư tử đó. |
Du vet inte vad som pågår, eller hur? Mày sẽ chẳng biết chuyện gì sẽ xảy ra đâu, phải không? |
Det pågår en epidemi. Ý hắn ta là cái quái gì vậy? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pågår trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.