pågående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pågående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pågående trong Tiếng Thụy Điển.

Từ pågående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hiện tại, hiện thời, hiện nay, đương kim, 現在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pågående

hiện tại

(present)

hiện thời

(present)

hiện nay

(present)

đương kim

(present)

現在

(present)

Xem thêm ví dụ

Några är pågående och andra är tillfälliga.
Một số là liên tục, và một số chỉ là tạm thời.
”Vi bör fortsätta våra pågående kritiska ansträngningar att höja moralen och skydda familjen”, sa han.
Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.”
Det finns också tillfällen då en broder kan känna sig tvungen att vidta rättsliga åtgärder för att tillvarata sina intressen i en redan pågående rättegång.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
Ja, bröder och systrar, vi har, liksom Petrus före oss, ett vittnesbörd, men är sann omvändelse en pågående process i våra liv?
Vâng, thưa các anh chị em, giống như Phi E Rơ ngày trước, chúng ta có chứng ngôn, nhưng sự cải đạo có phải là một tiến trình liên tục trong cuộc sống của chúng ta không?
Som medlemmar i Herrens återställda kyrka välsignas vi både av vår inledande rening från synd i samband med dopet och av möjligheten till en ständigt pågående rening från synd som möjliggörs genom den Helige Andens sällskap och kraft – han som är gudomens tredje medlem.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Burrows, polisen har förklarat för mig att detta är en pågående utredning. Och på grund utav det så kan varje kontakt från dig förbättra och ge stöd åt hans liv som rymling.
Burrows, cảnh sát đã nói với tôi rằng cuộc điều tra đang diễn ra Nên bất cứ cuộc điện thoại nào giữa anh và con trai anh Sẽ được coi là hành động tiếp tay cho cuộc chạy trốn
Strävan efter mästerskap är med andra ord ett ständigt pågående ”nästan”.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
Hebreiska verb har bara två huvudformer, och den som används när det gäller Skaparens namn ”betecknar handlingar ... i pågående utveckling.
Thật ra, các động từ Hê-bơ-rơ chỉ có hai thì, và thì liên hệ đến danh của Đấng Tạo Hóa “biểu thị hành động như là tiến trình phát triển.
Dessutom låter vårt pågående arbete i forskargruppen oss att bygga in integrerade kretsar i flexibelt klister, för att till exempel förstärka och digitalisera signaler, bearbeta dem, och koda trådlös överföring.
Công việc đang được tiến hành trong nhóm nghiên cứu cho phép chúng tôi, tích hợp các mạch nguyên vẹn vào keo dính linh hoạt để làm những việc như khuếch đại tín hiệu và số hóa chúng, phân tích và mã hóa chúng để truyền đi bằng tín hiệu không dây.
Och skälet att det är så tror jag är: att mycket av den pågående utbildningspolitiken är baserad på en mekanisk föreställning om utbildning.
Và tôi nghĩ lí do là: phần lớn các chính sách hiện tại dựa trên khái niệm cơ giới của giáo dục.
Och vi kommer att få Guds hjälp att klara av den pågående striden mellan kött och ande.
Và chúng ta sẽ có được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để đương đầu với trận chiến không ngừng giữa xác thịt và thánh linh.
Frusciante blev obekväm med bandets framgångar och lämnade tvärt bandet, mitt under en pågående turné 1992.
Sau đó Frusciante không thoải mái với sự thành công của band và bất ngờ rời band năm 1992 trong khi đang đi dở tour diễn quảng bá cho album.
Låten producerades av Lady Gaga och Fernando Garibay medan de var ute på den pågående turnén The Monster Ball Tour.
"Marry the Night" được sáng tác và sản xuất bởi Lady Gaga và Fernando Garibay, trong lúc cô đang thực hiện chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới, The Monster Ball Tour.
Jag bevittande hans tilltagande andliga förädling genom hans pågående lidande och fortsatta tjänande när han strävade efter att bli som Frälsaren.
Tôi đã chứng kiến sự tinh lọc thuộc linh gia tăng của ông qua nỗi đau đớn vẫn đang tiếp tục của ông và sự phục vụ liên tục của ông khi ông cố gắng được trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi.
Den har ett bisarrt på pågående filosofisk projekt, att delas upp livlösa objekt i världen i de som antingen orsakar eller motverkar cancer.
Nó đang tiến hành dự án kì quặc về triết học nhằm phân chia những thứ vô tri vô giác trên thế giới thành những thứ có thể gây ra hoặc ngăn ngừa ung thư.
Steven Voth, översättningskonsult vid United Bible Societies (UBS), skriver: ”En pågående debatt i protestantiska kretsar i Latinamerika handlar om användningen av namnet Jehová. ...
Ông Steven Voth, nhà cố vấn dịch thuật cho Liên Hiệp Thánh Kinh Hội, viết: “Các phái Tin Lành tại châu Mỹ La-tinh vẫn đang tranh cãi về việc có nên dùng danh Jehová hay không...
Med Pearl Harbor utredningen pågående är det inte dags nu att väcka frågan angående militär inkompetens.
Với cuộc điều tra Trân Châu Cảng sắp diễn ra. Giờ không phải lúc cho nghi vấn về sự kém cỏi của quân đội.
Ahidjo utnyttjade det pågående kriget mot UPC och rädsla för etniska konflikter till att koncentrera makten till presidentposten, och fortsatte med detta även efter att UPC hade slagits ned 1971.
Ahmadou Ahidjo sử dụng cuộc chiến đang diễn ra với UPC để tập trung quyền lực về tổng thống, song điều này vẫn tiếp tục sau khi UPC bị đàn áp vào năm 1971.
Fushigi Yuugi Genbu Kaiden - 6 volymer, fortfarande pågående.
Fushigi Yūgi Genbu Kaiden - 12 tập.
Harvards studie om vuxenlivets utvecking är kanske den längst pågående studien av vuxenlivet som någonsin gjorts.
Nghiên cứu về sự phát triển của người lớn của Đại học Harvard có lẽ là nghiên cứu lâu nhất từng làm về cuộc đời của người lớn.
Pågående krig!
Chiến tranh tiếp diễn!
Angående den form av det verb som återges med ”vilseleder” i Uppenbarelseboken 12:9 förklarar ett uppslagsverk att den ”anger en pågående handling som har blivit ett inrotat karaktärsdrag”.
Bàn về thể của động từ được dịch là “dỗ-dành” hay “lừa dối” nơi Khải-huyền 12:9, một sách tham khảo nói rằng thể từ này “cho thấy một hành động đang diễn tiến và đã trở thành một thói quen”.
De stora vetenskapsmännen förr och nu skapade inte de lagar som hade samband med dessa naturligt pågående processer, de upptäckte dem.
Các nhà khoa học lỗi lạc thời xưa và hiện tại đều không tự tạo ra các quy luật liên kết với các tiến trình xảy ra một cách tự nhiên mà họ khám phá ra các quy luật này.
Klicka på den här knappen för att avbryta pågående åtgärd för kameran
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
Som medlemmar i Herrens återställda kyrka välsignas vi både av vår inledande rening från synd i samband med dopet och av möjligheten till en ständigt pågående rening från synd som möjliggörs genom den Helige Andens sällskap och kraft – han som är gudomens tredje medlem.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh—chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pågående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.