ปากขวด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ปากขวด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปากขวด trong Tiếng Thái.
Từ ปากขวด trong Tiếng Thái có các nghĩa là miệng, mồm, môi, Miệng, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ปากขวด
miệng(brim) |
mồm(mouth) |
môi(lip) |
Miệng(mouth) |
bên
|
Xem thêm ví dụ
20 แม้ การ ข่มเหง หรือ การ ถูก จํา คุก ก็ ไม่ อาจ ปิด ปาก พยาน ผู้ เลื่อมใส ของ พระ ยะโฮวา. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
บอกฉันนะถ้ามันยอมอ้าปากพูด Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
ปากหน้าและปากหลังเปิดออก และมันจะยังเปิดอยู่พอควร จากนั้น หุ่นยนต์จะเริ่มพายไปข้างหน้า Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
ทันทีที่คุณอ้าปาก ทิฟฟานี่ ก็เริ่มไม่แน่ใจว่าอยากนอนกับคุณรึเปล่า Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. |
ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
“ท่าน ทั้ง หลาย ที่ เป็น ภรรยา จง ยอม อยู่ ใต้ อํานาจ สามี ของ ท่าน เพื่อ ว่า ถ้า คน ใด ไม่ เชื่อ ฟัง พระ คํา แม้น ไม่ เอ่ย ปาก เขา ก็ อาจ ถูก โน้ม น้าว โดย การ ประพฤติ ของ ภรรยา เนื่อง จาก ได้ เห็น ประจักษ์ ถึง การ ประพฤติ อัน บริสุทธิ์ ของ ท่าน ทั้ง หลาย พร้อม กับ ความ นับถือ อัน สุด ซึ้ง.” —1 เปโตร 3:1-4, ล. ม. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
มองหน้าเธอเวลาคุย เธออ่านปากได้ Hãy quay mặt về phía cô ấy để cô ấy có thể đọc được môi ông. |
ใน การ แสดง ให้ เห็น วิธี หลีก เลี่ยง หลุมพราง ธรรมดา ๆ กษัตริย์ แห่ง อิสราเอล กล่าว ว่า “ใจ ของ คน ชอบธรรม ตรึกตรอง ก่อน แล้ว จึง ตอบ; แต่ คํา ชั่ว ร้าย ย่อม พลุ่ง ออก มา จาก ปาก ของ คน ชั่ว.” Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
ตอน นี้ ม่าย สาว ที่ ยาก ไร้ อย่าง รูท จะ ลืม ตา อ้า ปาก ได้ แล้ว ไหม? Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
อาการ เหล่า นี้ อาจ รุนแรง ขึ้น จน เป็น “แผล เป็น ที่ ลุก ลาม และ เรื้อรัง . . . ที่ เยื่อ เมือก ใน ปาก” ซึ่ง เรียก กัน ว่า โรค พังผืด ใต้ เยื่อ บุ ผิว ช่อง ปาก. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
ใน บริเวณ กรุง ลอนดอน มี รายงาน การ เสีย ชีวิต หนึ่ง ราย ต่อ การ ถ่าย เลือด ทุก ๆ 13,000 ขวด.”—New York State Journal of Medicine, 15 มกราคม 1960. Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
ตามที่ ยากอบ 3:3 กล่าว “ถ้าเราเอาบังเหียนใส่ปากม้าเพื่อให้พวกมันเชื่อฟัง เราก็สามารถบังคับมันได้ทั้งตัว” Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
อย่าง ไร ก็ ตาม ตราบ ที่ พระ วิหาร ใน กรุง ยะรูซาเลม ยัง เป็น ศูนย์กลาง การ นมัสการ ของ ชาว ยิว ประเด็น เรื่อง กฎหมาย สืบ ปาก ยัง เป็น เรื่อง รอง ลง ไป. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
พระ เยซู ตรัส ดัง นี้: “คน ดี ย่อม นํา สิ่ง ดี ออก จาก คลัง ดี แห่ง หัวใจ ของ ตน แต่ คน ชั่ว ย่อม นํา สิ่ง ชั่ว ออก จาก คลัง ชั่ว ของ ตน เพราะ ใจ เต็ม ไป ด้วย สิ่ง ใด ปาก ก็ พูด ตาม นั้น.” Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”. |
ตอน นี้ พวก เขา บอก เล่า เรื่อง การ อัศจรรย์ นี้ แก่ ผู้ อื่น ไม่ ขาด ปาก. Bây giờ họ cứ nói cho người khác biết về phép lạ ấy. |
พระ เยซู ทรง ให้ เหตุ ผล ดัง นี้: “คน ดี ก็ ย่อม เอา ของ ดี ออก จาก คลัง ดี แห่ง ใจ ของ ตน, และ คน ชั่ว ก็ ย่อม เอา ของ ชั่ว ออก จาก คลัง ชั่ว แห่ง ใจ ของ ตน เพราะ ว่า ใจ เต็ม บริบูรณ์ อย่าง ไร ปาก ก็ พูด ออก อย่าง นั้น.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
“ปกติ แล้ว ผม เป็น คน ที่ ระวัง คํา พูด แต่ บาง ครั้ง ผม พลั้ง ปาก แล้ว ก็ อยาก จะ หาย ตัว ไป เลย!”—เชส “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
เขาบอกผมว่ามันไม่กัดครับ ในความเป็นจริงแล้ว มันอาจจะไม่แม้กระทั่งออกจากขวดนี่ Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình. |
และระหว่างที่เราทําสิ่งนี้ รูปทรงของขวดเมื่อตีลังการทําให้เล่านึกถึงตัว วาย (Y) และเมื่อเราคิดถึงคําพวกนี้ "ทําไม" และ "แล้วจะทําไมล่ะ" ซึ่งอาจจะเป็นคําที่สําคัญที่สุดที่เด็กๆถาม Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
พวก ยิศราเอล ที่ เหลือ อยู่ นั้น จะ ไม่ ได้ กระทํา ความ ชั่ว, หรือ จะ ไม่ กล่าว ความ เท็จ, หรือ จะ ไม่ มี ลิ้น ล่อ ลวง ใน ปาก ของ เขา, ด้วย ว่า เขา ทั้ง หลาย จะ รับประทาน อาหาร แล จะ นอน ลง, แล จะ หา มี ความ กลัว ต่อ ผู้ ใด ไม่.” Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
2 ขณะ ที่ ท่าน หมอบ ซุ่ม อยู่ ใกล้ ปาก ถ้ํา แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา โฮเร็บ ท่าน ได้ เห็น เหตุ การณ์ ที่ น่า ตื่น ตา ตื่น ใจ หลาย อย่าง เกิด ขึ้น. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
เพราะ เหตุ นั้น กษัตริย์ ดาวิด ได้ ทูล ขอ พระ ยะโฮวา ให้ เก็บ น้ําตา ของ ท่าน ไว้ ใน “ขวด ของ พระองค์” ทั้ง กล่าว เสริม ด้วย ความ มั่น ใจ ว่า “น้ําตา นั้น ก็ จด ไว้ ใน บัญชี ของ พระองค์ แล้ว ไม่ ใช่ หรือ?” Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
และเราผลิตขวดแก้วเหล่านี้เป็นจํานวน 500 ชุด Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh. |
สงสัยคุณไม่มี บางปากหิวที่จะกินอาหาร Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปากขวด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.