på så sätt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ på så sätt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ på så sätt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ på så sätt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là do đó, như thế, vậy, như vậy, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ på så sätt

do đó

(thereby)

như thế

(thus)

vậy

(thus)

như vậy

(thus)

vậy nên

Xem thêm ví dụ

På så sätt fick han en Mormons bok, läste den och omvändes till det återställda evangeliet.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
På så sätt efterliknade Daniel de tusentals pojkar och flickor som under århundradenas gång öppet har lovprisat Jehova.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
På så sätt skulle Guds ursprungliga uppsåt med jorden kunna förverkligas.
Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện.
På så sätt skyddas dina uppgifter.
Việc chia sẻ số tài khoản ảo này giúp giữ thông tin tài khoản của bạn an toàn.
På så sätt kan du på ett flexibelt sätt använda klasstid för Nyckelläror.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
På så sätt kommer vi att kunna lära känna djupgående sanningar, ”Guds djupheter”.
Như thế chúng ta mới có thể học được những lẽ thật sâu xa, “những sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10).
På så sätt skyddas förstemannen medan han klättrar uppåt.
Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên.
Jo, på så sätt att det som Guds kungarike har uträttat består för evigt.
Những thành tựu của Nước Trời sẽ kéo dài mãi mãi.
På så sätt förlorade David sin upphöjelse (se L&F 132:38–39).
Vì vậy, Đa Vít đã mất sự tôn cao của mình (xin xem GLGƯ 132:38–39).
På så sätt får man inte intrycket av att någon del av Bibeln är förlegad eller irrelevant.
Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời.
På så sätt kan du och din familj få ett regelbundet och tillräckligt förråd av tidskrifter.”
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
På så sätt kunde vi läsa Bibeln.
Thế nên chúng tôi có thể đọc Kinh Thánh.
Det är alltså ”på så sätt vi lägger märke till sanningens inspirerade uttalande och villfarelsens inspirerade uttalande”.
“Ấy bởi đó chúng ta nhìn biết thần chơn-thật và thần sai-lầm”.
(Matteus 28:19, 20) På så sätt började ”de uppenbarade tingen” anta en internationell aspekt.
Các người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không phân biệt dân Do-thái hay người ngoại, đều có nhiệm vụ đào tạo môn đồ cho Giê-su trên khắp đất (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
Hur kan alla i församlingen uppodla storhet och på så sätt följa det mönster som Jesus fastställde?
Noi theo gương mẫu của Chúa Giê-su, tất cả những người trong hội thánh có thể vun trồng sự cao trọng như thế nào?
På så sätt blir det svårare för ordningsmakten att agera effektivt.
Điều này làm choquan thực thi pháp luật hành động dễ dàng hơn.
På så sätt bidrar Elias ande till omvändelse.
Như vậy, tinh thần Ê Li giúp phần vào sự cải đạo.
På så sätt kan vi kontakta dig om du skulle glömma lösenordet eller behöver hjälp med ditt konto.
Điều này sẽ giúp chúng tôi liên hệ với bạn nếu bạn quên mật khẩu hoặc cần được trợ giúp về tài khoản.
Och på så sätt blir han odödlig.
Bằng cách đó, ông trở lên bất tử.
Många män och kvinnor har på så sätt fått hjälp att inrikta sig på något nytt i livet.
Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới.
På så sätt hoppas vi kunna hjälpa dem att bli lärjungar till Kristus.
Qua cách đó, chúng ta hy vọng giúp họ trở thành môn đồ Đấng Christ.
På så sätt kan kärlek och frid råda mellan oss.
Theo cách này thì tình yêu thương và sự hòa thuận có thể ở với chúng ta.
På så sätt tillfogade Jehova de inspirerade kristna grekiska skrifterna till de redan befintliga inspirerade hebreiska skrifterna.
Vì vậy, Đức Giê-hô-va soi dẫn các tôi tớ viết thêm phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp để bổ sung phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
På så sätt blir böckerna deras vänner och en del av deras liv.”
Nhờ đó, sách sẽ trở thành bạn và một nhu cầu trong đời sống của chúng”.
(Matteus 28:19, 20) På så sätt skulle människor av alla nationer bli Jesu Kristi lärjungar.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Như vậy, sẽ có nhiều người từ mọi nước trở thành môn đồ của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ på så sätt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.